Alvaro Negredo từ Cadiz là ứng cử viên cho Man of the Match sau màn trình diễn tuyệt vời ngày hôm nay
- Luis Hernandez20
- Tomás Alarcon (Thay: Jose Mari)65
- Víctor Chust (Thay: Fali)65
- Ruben Sobrino (Thay: Carlos Akapo)73
- Alvaro Negredo (Kiến tạo: Lucas Perez)80
- Ruben Sobrino (Kiến tạo: Alex)83
- Choco Lozano (Thay: Alvaro Negredo)85
- Isaac Carcelén (Thay: Lucas Perez)85
- Choco Lozano90+3'
- Tete Morente (Thay: Pere Milla)59
- Fidel (Thay: Josan)63
- Ezequiel Ponce (Thay: Guido Carrillo)63
- Ezequiel Ponce66
- Pablo Piatti (Thay: Kike Perez)82
- Ivan Marcone (Thay: Raúl Guti)82
Thống kê trận đấu Cadiz vs Elche
Diễn biến Cadiz vs Elche
Cadiz với chiến thắng xứng đáng sau màn thể hiện xuất sắc
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Cầm bóng: Cadiz: 55%, Elche: 45%.
Alfonso Espino bị phạt vì đẩy Antonio Barragan.
Isaac Carcelen từ Cadiz đánh đầu đưa bóng đi chệch cột dọc trong gang tấc.
Tomas Alarcon thực hiện một quả tạt ...
Cầm bóng: Cadiz: 55%, Elche: 45%.
Elche đang kiểm soát bóng.
Có thể là một cơ hội tốt ở đây khi Alfonso Espino từ Cadiz cắt ngang hàng thủ đối phương bằng một đường chuyền ...
G O O O A A A L - Anthony Lozano phản ứng trước khi bóng lỏng lẻo và thực hiện cú sút từ bên phải!
Cú sút của Anthony Lozano đã bị chặn lại.
Có thể là một cơ hội tốt ở đây khi Alex Fernandez từ Cadiz cắt ngang hàng thủ đối phương bằng một đường chuyền ...
Omar Mascarell của Elche chơi cảnh giác và đánh đầu đưa bóng tới thủ môn.
Oussama Idrissi thực hiện một quả tạt ...
Gerard Gumbau bị phạt vì đẩy Tomas Alarcon.
Bàn tay an toàn từ Jeremias Ledesma khi anh ấy đi ra và giành bóng
Fidel đặt một cây thánh giá ...
Trận đấu chính thức thứ tư cho biết có 5 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Alfonso Espino bị phạt vì đẩy Ivan Marcone.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Ivan Alejo từ Cadiz vượt qua Gerard Gumbau
Đội hình xuất phát Cadiz vs Elche
Cadiz (4-4-2): Jeremias Ledesma (1), Carlos Akapo (15), Luis Hernandez (23), Fali (3), Alfonso Espino (22), Ivan Alejo (14), Jose Mari (6), Alex (8), Oussama Idrissi (11), Alvaro Negredo (18), Lucas Perez (25)
Elche (4-3-3): Edgar Badía (13), Josan (17), Antonio Barragan (19), Pedro Bigas (6), Helibelton Palacios (14), Raúl Guti (8), Omar Mascarell (21), Gerard Gumbau (2), Kike Perez (24), Guido Carrillo (7), Pere Milla (10)
Thay người | |||
65’ | Fali Víctor Chust | 59’ | Pere Milla Tete Morente |
65’ | Jose Mari Tomás Alarcon | 63’ | Josan Fidel |
73’ | Carlos Akapo Ruben Sobrino | 63’ | Guido Carrillo Ezequiel Ponce |
73’ | Carlos Akapo Ruben Sobrino | 82’ | Raúl Guti Ivan Marcone |
85’ | Lucas Perez Isaac Carcelén | 82’ | Kike Perez Pablo Piatti |
85’ | Alvaro Negredo Choco Lozano |
Cầu thủ dự bị | |||
Ruben Sobrino | Kiko Casilla | ||
David Gil | Lluis Andreu | ||
Juan Cala | Diego Gonzalez | ||
Santiago Arzamendia | Javier Pastore | ||
Isaac Carcelén | Ivan Marcone | ||
Víctor Chust | Tete Morente | ||
Tomás Alarcon | Fidel | ||
Salvi Sanchez | Ezequiel Ponce | ||
Choco Lozano | Pablo Piatti | ||
Alberto Perea | John Nwankwo Donald | ||
Florin Andone | |||
Ruben Sobrino |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Cadiz vs Elche
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Cadiz
Thành tích gần đây Elche
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại