Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
![]() Nicolo Zaniolo 38 | |
![]() Leonardo Pavoletti (Kiến tạo: Raoul Bellanova) 52 | |
![]() Roger Ibanez (Kiến tạo: Lorenzo Pellegrini) 71 | |
![]() Joao Pedro 73 | |
![]() Charalambos Lykogiannis 77 | |
![]() Lorenzo Pellegrini 78 | |
![]() Lorenzo Pellegrini 79 | |
![]() Tammy Abraham 80 | |
![]() Riccardo Calafiori 83 | |
![]() Joao Sacramento 84 | |
![]() Raoul Bellanova 87 |
Thống kê trận đấu Cagliari vs AS Roma


Diễn biến Cagliari vs AS Roma
Thử thách nguy hiểm của Joao Pedro đến từ Cagliari. Rui Patricio về cuối nhận đó.
Keita Balde của Cagliari chỉ đạo bóng phía sau hàng phòng ngự, nhưng thủ môn đã đọc tốt lối chơi và đến để yêu cầu nó
Cầm bóng: Cagliari: 41%, Roma: 59%.
Cầm bóng: Cagliari: 40%, Roma: 60%.
Leonardo Pavoletti bị phạt vì đẩy Roger Ibanez.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Charalambos Lykogiannis từ Cagliari đi tiếp Stephan El Shaarawy
Quả phát bóng lên cho Roma.
Cagliari với một đòn tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.
Thử thách nguy hiểm của Joao Pedro đến từ Cagliari. Bryan Cristante vào cuối nhận được điều đó.
Cagliari với một đòn tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.
Cagliari thực hiện quả ném biên bên trái phần sân bên phần sân của họ
Leonardo Pavoletti bị phạt vì đẩy Bryan Cristante.
Quả phát bóng lên cho Cagliari.
Lorenzo Pellegrini của Roma cố gắng dứt điểm từ ngoài vòng cấm, nhưng cú sút lại không đi trúng mục tiêu.
Tammy Abraham của Roma chuyền bóng trong vòng cấm nhưng bị cầu thủ đối phương truy cản.
Roma với thế trận tấn công tiềm ẩn rất nguy hiểm.
Trận đấu chính thức thứ tư cho thấy có 6 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Jordan Veretout rời sân, người vào thay là Marash Kumbulla trong một chiến thuật thay người.
Thử thách nguy hiểm của Keita Balde đến từ Cagliari. Rick Karsdorp vào cuối nhận được điều đó.
Cầm bóng: Cagliari: 38%, Roma: 62%.
Đội hình xuất phát Cagliari vs AS Roma
Cagliari (3-5-2): Alessio Cragno (28), Diego Godin (2), Gabriele Zappa (25), Luca Ceppitelli (23), Andrea Carboni (44), Raoul Bellanova (12), Alessandro Deiola (14), Alberto Grassi (27), Razvan Marin (8), Charalambos Lykogiannis (22), Leonardo Pavoletti (30), Joao Pedro (10)
AS Roma (4-2-3-1): Rui Patricio (1), Rick Karsdorp (2), Gianluca Mancini (23), Roger Ibanez (3), Matias Vina (5), Bryan Cristante (4), Jordan Veretout (17), Nicolo Zaniolo (22), Lorenzo Pellegrini (7), Henrikh Mkhitaryan (77), Tammy Abraham (9)


Thay người | |||
79’ | Alberto Grassi Christian Oliva | 46’ | Henrikh Mkhitaryan Stephan El Shaarawy |
82’ | Alessandro Deiola Keita Balde | 57’ | Matias Vina Felix Afena-Gyan |
80’ | Nicolo Zaniolo Riccardo Calafiori | ||
90’ | Jordan Veretout Marash Kumbulla |
Cầu thủ dự bị | |||
Keita Balde | Daniel Fuzato | ||
Simone Aresti | Carles Perez | ||
Boris Radunovic | Riccardo Calafiori | ||
Giorgio Altare | Eldor Shomurodov | ||
Adam Obert | Marash Kumbulla | ||
Christian Oliva | Edoardo Bove | ||
Isaias Delpupo | Ebrima Darboe | ||
Diego Farias | Nicola Zalewski | ||
Gaston Pereiro | Felix Afena-Gyan | ||
Filippo Tripi | |||
Stephan El Shaarawy | |||
Cristian Volpato |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Cagliari vs AS Roma
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Cagliari
Thành tích gần đây AS Roma
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 37 | 23 | 10 | 4 | 30 | 79 | T T T H H |
2 | ![]() | 37 | 23 | 9 | 5 | 42 | 78 | B B T T H |
3 | ![]() | 37 | 22 | 8 | 7 | 42 | 74 | T H T T T |
4 | ![]() | 37 | 17 | 16 | 4 | 22 | 67 | B T H H T |
5 | ![]() | 37 | 19 | 9 | 9 | 19 | 66 | T T T B T |
6 | ![]() | 37 | 18 | 11 | 8 | 13 | 65 | T H T H H |
7 | ![]() | 37 | 18 | 8 | 11 | 18 | 62 | T T B B T |
8 | ![]() | 37 | 16 | 14 | 7 | 12 | 62 | T H H B B |
9 | ![]() | 37 | 17 | 9 | 11 | 16 | 60 | B T T T B |
10 | ![]() | 37 | 13 | 10 | 14 | -1 | 49 | T T T T H |
11 | ![]() | 37 | 10 | 14 | 13 | -4 | 44 | T B H B B |
12 | ![]() | 37 | 12 | 8 | 17 | -14 | 44 | B H T B B |
13 | ![]() | 37 | 9 | 13 | 15 | -14 | 40 | B B B H B |
14 | ![]() | 37 | 9 | 9 | 19 | -14 | 36 | B T B B T |
15 | ![]() | 37 | 9 | 7 | 21 | -33 | 34 | B B B H H |
16 | ![]() | 37 | 6 | 15 | 16 | -15 | 33 | T H B B H |
17 | ![]() | 37 | 7 | 10 | 20 | -32 | 31 | B H B H T |
18 | ![]() | 37 | 6 | 13 | 18 | -25 | 31 | H B B T T |
19 | ![]() | 37 | 5 | 14 | 18 | -23 | 29 | H B H T B |
20 | ![]() | 37 | 3 | 9 | 25 | -39 | 18 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại