Quả phát bóng lên cho Ternana tại Unipol Domus.
- Alessandro Deiola (Kiến tạo: Nahitan Nandez)4
- Alberto Dossena31
- Zito Luvumbo (Thay: Leonardo Pavoletti)46
- Giorgio Altare (Thay: Adam Obert)46
- Marko Rog46
- Marko Rog (Thay: Nunzio Lella)46
- Antonio Barreca (Thay: Alessandro Di Pardo)46
- Gabriele Zappa60
- Marko Rog63
- Gabriele Zappa68
- Edoardo Goldaniga (Thay: Gabriele Zappa)69
- Anthony Partipilo (Kiến tạo: Mamadou Coulibaly)12
- Francesco Cassata (Thay: Mamadou Coulibaly)46
- Francesco Cassata52
- Antonio Palumbo57
- Gabriele Capanni71
- Gabriele Capanni (Thay: Antonio Palumbo)71
- Cesar Falletti (Thay: Luka Bogdan)71
- Marino Defendi (Thay: Luca Ghiringhelli)80
- Alfredo Donnarumma (Thay: Anthony Partipilo)80
- Salim Diakite90+4'
Thống kê trận đấu Cagliari vs Ternana
Diễn biến Cagliari vs Ternana
Zito Luvumbo của Cagliari nghỉ giải lao tại Unipol Domus. Nhưng cuộc đình công đi rộng của bài viết.
Salim Diakite (Ternana) bị thẻ đỏ và bị truất quyền thi đấu.
Đá phạt ở vị trí thuận lợi cho Cagliari!
Ném biên cho Cagliari bên phần sân nhà.
Bóng đi ra ngoài cho Cagliari phát bóng lên.
Federico La Penna báo hiệu cho Cagliari thực hiện quả ném biên bên phần sân của Ternana.
Ternana có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Cagliari không?
Ternana được Federico La Penna cho hưởng quả phạt góc.
Ternana ném biên.
Cagliari được hưởng quả phát bóng lên.
Francesco Cassata của Ternana thực hiện cú sút xa nhưng không trúng mục tiêu.
Ternana có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Cagliari không?
Ở Cagliari, đội khách được hưởng quả phạt trực tiếp.
Cagliari được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Quả phạt góc được trao cho Ternana.
Ternana đẩy bóng vượt qua Cesar Falletti, người đã cản phá được pha dứt điểm trúng khung thành.
Federico La Penna ra hiệu cho Ternana thực hiện quả ném biên bên phần sân của Cagliari.
Federico La Penna cho đội khách được hưởng quả ném biên.
Đá phạt cho Cagliari bên phần sân nhà.
Quả phát bóng lên cho Ternana tại Unipol Domus.
Đội hình xuất phát Cagliari vs Ternana
Cagliari (4-3-2-1): Boris Radunovic (1), Alessandro Di Pardo (99), Alberto Dossena (4), Adam Obert (33), Gabriele Zappa (28), Nahitan Nandez (8), Antoine Makoumbou (29), Alessandro Deiola (14), Nunzio Lella (23), Leonardo Pavoletti (30), Gianluca Lapadula (9)
Ternana (3-5-2): Antony Iannarilli (1), Salim Diakite (23), Luka Bogdan (26), Valerio Mantovani (13), Luca Ghiringhelli (24), Mamadou Coulibaly (2), Davide Agazzi (34), Antonio Palumbo (5), Niccolo Corrado (91), Anthony Partipilo (21), Andrea Favilli (17)
Thay người | |||
46’ | Adam Obert Giorgio Altare | 46’ | Mamadou Coulibaly Francesco Cassata |
46’ | Nunzio Lella Marko Rog | 71’ | Luka Bogdan Cesar Falletti |
46’ | Alessandro Di Pardo Antonio Barreca | 71’ | Antonio Palumbo Gabriele Capanni |
46’ | Leonardo Pavoletti Zito Luvumbo | 80’ | Anthony Partipilo Alfredo Donnarumma |
69’ | Gabriele Zappa Edoardo Goldaniga | 80’ | Luca Ghiringhelli Marino Defendi |
Cầu thủ dự bị | |||
Giuseppe Ciocci | Frederik Sorensen | ||
Giorgio Altare | Cesar Falletti | ||
Edoardo Goldaniga | Gabriele Capanni | ||
Marko Rog | Mattia Proietti | ||
Nicolas Viola | Alfredo Donnarumma | ||
Antonio Barreca | Fabrizio Paghera | ||
Christos Kourfalidis | Federico Mazzarani | ||
Zito Luvumbo | Marino Defendi | ||
Vincenzo Millico | Francesco Cassata | ||
Simone Aresti | Titas Krapikas | ||
Nik Prelec | Tommaso Vitali | ||
Bruno Martella |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Cagliari
Thành tích gần đây Ternana
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại