Daniele Minelli ra hiệu cho Ternana hưởng một quả đá phạt trực tiếp.
- Lorenzo Lucchesi28
- Gaston Pereiro55
- Andrea Favilli (Thay: Antonio Raimondo)61
- Gaston Pereiro (Kiến tạo: Lorenzo Amatucci)69
- Filippo Di Stefano (Thay: Andrea Favilli)74
- Lorenzo Amatucci86
- Federico Dionisi (Thay: Lorenzo Amatucci)88
- Kees de Boer (Thay: Gaston Pereiro)88
- Franco Carboni90+1'
- Michael Venturi25
- Francesco Forte (Thay: Mirko Antonucci)57
- Francesco Forte61
- Giacomo Calo (Thay: Idriz Voca)66
- Luigi Canotto (Thay: Aldo Florenzi)67
- Valerio Crespi (Thay: Manuel Marras)80
- Tommaso D'Orazio (Thay: Gianluca Frabotta)81
Thống kê trận đấu Ternana vs Cosenza
Diễn biến Ternana vs Cosenza
Daniele Minelli trao quả ném biên cho đội khách.
Cosenza đẩy lên nhờ đường chuyền của Valerio Crespi, người đã cản phá được cú dứt điểm trúng đích.
Ném biên cho Ternana bên phần sân nhà.
Bóng ra ngoài do quả phát bóng lên của Ternana.
Trong cuộc tấn công của Terni Cosenza thông qua Mateusz Praszelik. Tuy nhiên, pha dứt điểm không đạt mục tiêu.
Ở Terni, đội khách được hưởng quả đá phạt trực tiếp.
Daniele Minelli trao cho Ternana một quả phát bóng lên.
Cosenza đá phạt.
Franco Carboni của Ternana đã được đặt ở Terni.
Ternana có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Cosenza không?
Bóng an toàn khi Cosenza được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Cosenza được hưởng phạt góc.
Daniele Minelli ra hiệu cho Cosenza đá phạt trực tiếp ngay bên ngoài khu vực của Ternana.
Daniele Minelli ra hiệu cho Cosenza thực hiện quả ném biên bên phần sân của Ternana.
Đội chủ nhà thay Lorenzo Amatucci bằng Federico Dionisi.
Ternana thực hiện sự thay người thứ ba, Kees De Boer vào thay Gaston Pereiro.
Cosenza được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
Michele Camporese (Cosenza) đánh đầu cận thành nhưng bóng bị hậu vệ Ternana cản phá.
Cosenza được hưởng phạt góc.
Cú đá phạt ở vị trí thuận lợi cho Cosenza!
Đội hình xuất phát Ternana vs Cosenza
Ternana (3-1-4-2): Antony Iannarilli (1), Filippo Sgarbi (32), Marco Capuano (19), Lorenzo Lucchesi (44), Lorenzo Amatucci (72), Tiago Casasola (15), Gregorio Luperini (71), Niklas Pyyhtia (66), Franco Carboni (79), Gaston Pereiro (10), Antonio Raimondo (9)
Cosenza (4-2-3-1): Alessandro Micai (1), Bright Gyamfi (18), Michele Camporese (5), Michael Venturi (23), Gianluca Frabotta (99), Mateusz Praszelik (26), Idriz Voca (42), Manuel Marras (7), Mirko Antonucci (16), Aldo Florenzi (34), Simone Mazzocchi (30)
Thay người | |||
61’ | Filippo Di Stefano Andrea Favilli | 57’ | Mirko Antonucci Francesco Forte |
74’ | Andrea Favilli Filippo Di Stefano | 66’ | Idriz Voca Giacomo Calo |
88’ | Lorenzo Amatucci Federico Dionisi | 67’ | Aldo Florenzi Luigi Canotto |
88’ | Gaston Pereiro Kees De Boer | 80’ | Manuel Marras Valerio Crespi |
81’ | Gianluca Frabotta Tommaso D'Orazio |
Cầu thủ dự bị | |||
Denis Franchi | Baldovino Cimino | ||
Jan Zuberek | Luigi Canotto | ||
Andrea Favilli | Mattia Viviani | ||
Filippo Di Stefano | Giacomo Calo | ||
Federico Dionisi | Andrea Meroni | ||
Jakub Labojko | Alessandro Fontanarosa | ||
Costantino Favasuli | Tommaso D'Orazio | ||
Giacomo Faticanti | Leonardo Marson | ||
Kees De Boer | Alessandro Lai | ||
Frederik Sorensen | Valerio Crespi | ||
Christian Dalle Mura | Francesco Forte | ||
Gabriele Boloca | Jahce Novello |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Ternana
Thành tích gần đây Cosenza
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại