Đó là một pha kiến tạo xuất sắc của Filippo Di Stefano.
- Frank Tsadjout (Kiến tạo: Dennis Toerset Johnsen)13
- Michele Collocolo34
- Franco Vazquez (Thay: Dennis Johnsen)46
- Franco Vazquez (Thay: Paolo Ghiglione)46
- Charles Pickel (Thay: Michele Collocolo)46
- Charles Pickel46
- Charles Pickel (Thay: Cesar Falletti)46
- Franco Vazquez (Thay: Dennis Toerset Johnsen)46
- Luca Zanimacchia (Thay: Paolo Ghiglione)46
- Massimo Coda (Thay: Michele Collocolo)64
- Cristian Buonaiuto (Thay: Zan Majer)81
- Andrea Favilli (Kiến tạo: Gaston Pereiro)17
- Niklas Pyyhtiae46
- Gaston Pereiro57
- Filippo Di Stefano64
- Filippo Di Stefano (Thay: Andrea Favilli)64
- Costantino Favasuli (Thay: Franco Carboni)64
- Kees de Boer (Thay: Niklas Pyyhtiae)64
- Antonio Raimondo (Thay: Gaston Pereiro)74
- Tiago Casasola79
- Jakub Labojko (Thay: Gregorio Luperini)81
- Filippo Di Stefano90+6'
Thống kê trận đấu Cremonese vs Ternana
Diễn biến Cremonese vs Ternana
Mục tiêu! Đội khách dẫn trước 1-2 nhờ công của Filippo Di Stefano.
Cremonese đẩy về phía trước nhờ Franco Vazquez, người có pha dứt điểm trúng khung thành bị cản phá.
Quả phạt góc được trao cho Ternana.
Lorenzo Amatucci của Ternana sút trúng đích nhưng không thành công.
Quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Francesco Cosso ra hiệu cho Ternana được hưởng một quả đá phạt bên phần sân nhà.
Cremonese được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Ở Cremona, đội chủ nhà được hưởng quả đá phạt trực tiếp.
Cremonese có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Ternana không?
Quả phạt góc được trao cho người Cremonese.
Đá phạt cho Cremonese bên phần sân của Ternana.
Ternana được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
Francesco Cosso thổi phạt Frank Tsadjout của Cremonese vì lỗi việt vị.
Ternana thực hiện quả phát bóng lên.
Filippo Di Stefano của đội khách bị đánh giá là việt vị.
Jakub Labojko vào thay Gregorio Luperini cho đội khách.
Cristian Buonaiuto vào thay cho Zan Majer cho tiếng Cremonese.
Đó là quả phát bóng lên cho đội khách ở Cremona.
Cremonese nằm trong tầm sút từ quả đá phạt này.
Trên sân Stadio Giovanni Zini, Tiago Casasola đã bị đội khách nhận thẻ vàng.
Đội hình xuất phát Cremonese vs Ternana
Cremonese (3-5-1-1): Gianluca Saro (21), Valentin Antov (26), Luca Ravanelli (5), Luka Lochoshvili (44), Paolo Ghiglione (18), Michele Collocolo (8), Zan Majer (37), Cesar Falletti (7), Leonardo Sernicola (17), Dennis Johnsen (71), Frank Tsadjout (74)
Ternana (3-5-1-1): Tommaso Vitali (18), Christian Dalle Mura (6), Marco Capuano (19), Lorenzo Lucchesi (44), Tiago Casasola (15), Gregorio Luperini (71), Lorenzo Amatucci (72), Niklas Pyyhtia (66), Franco Carboni (79), Gaston Pereiro (10), Andrea Favilli (17)
Thay người | |||
46’ | Cesar Falletti Charles Pickel | 64’ | Franco Carboni Costantino Favasuli |
46’ | Paolo Ghiglione Luca Zanimacchia | 64’ | Niklas Pyyhtiae Kees De Boer |
46’ | Dennis Toerset Johnsen Franco Vazquez | 64’ | Andrea Favilli Filippo Di Stefano |
64’ | Michele Collocolo Massimo Coda | 74’ | Gaston Pereiro Antonio Raimondo |
81’ | Zan Majer Cristian Buonaiuto | 81’ | Gregorio Luperini Jakub Labojko |
Cầu thủ dự bị | |||
Alessandro Livieri | Filippo Novelli | ||
Luca Marrone | Denis Franchi | ||
Gonzalo Abrego | Jakub Labojko | ||
Cristian Buonaiuto | Gabriele Boloca | ||
Charles Pickel | Federico Dionisi | ||
Giacomo Quagliata | Costantino Favasuli | ||
Felix Afena-Gyan | Riccardo Zoia | ||
Daniel Ciofani | Federico Viviani | ||
Luca Zanimacchia | Kees De Boer | ||
Michele Castagnetti | Filippo Di Stefano | ||
Massimo Coda | Antonio Raimondo | ||
Franco Vazquez |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Cremonese
Thành tích gần đây Ternana
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại