Số người tham dự hôm nay là 19851.
- Danilo Cataldi (Kiến tạo: Lucas Beltran)24
- Pietro Comuzzo30
- Andrea Colpani (Thay: Jonathan Ikone)56
- Moise Kean (Thay: Christian Kouame)56
- Dodo58
- Albert Gudmundsson (Thay: Riccardo Sottil)67
- Amir Richardson (Thay: Yacine Adli)67
- Robin Gosens75
- Fabiano Parisi (Thay: Lucas Beltran)83
- Yerry Mina35
- Gianluca Gaetano (Thay: Nicolas Viola)46
- Zito Luvumbo (Thay: Adam Obert)57
- Michel Ndary Adopo (Thay: Razvan Marin)72
- Mattia Felici (Thay: Nadir Zortea)73
- Davide Nicola83
- Leonardo Pavoletti (Thay: Antoine Makoumbou)83
- Zito Luvumbo88
Thống kê trận đấu Fiorentina vs Cagliari
Diễn biến Fiorentina vs Cagliari
Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Fiorentina chỉ cố gắng giành chiến thắng
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Kiểm soát bóng: Fiorentina: 49%, Cagliari: 51%.
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Sebastiano Luperto của Cagliari phạm lỗi với Dodo
Fiorentina bắt đầu phản công.
Pietro Comuzzo của Fiorentina chặn được đường tạt bóng hướng vào vòng cấm.
Cagliari đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Leonardo Pavoletti của Cagliari phạm lỗi với Amir Richardson
Quả phát bóng lên cho Cagliari.
Sebastiano Luperto thực hiện pha vào bóng và giành được quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Fiorentina đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
David De Gea của Fiorentina chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Cagliari đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Leonardo Pavoletti của Cagliari bị phạt việt vị.
Trọng tài thứ tư thông báo có thêm 5 phút để bù giờ.
David De Gea của Fiorentina chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Andrea Colpani của Fiorentina chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Kiểm soát bóng: Fiorentina: 49%, Cagliari: 51%.
Cagliari bắt đầu phản công.
Một cơ hội đến với Robin Gosens từ Fiorentina nhưng cú đánh đầu của anh ấy đi chệch ra ngoài
Đội hình xuất phát Fiorentina vs Cagliari
Fiorentina (4-2-3-1): David de Gea (43), Dodô (2), Luca Ranieri (6), Pietro Comuzzo (15), Robin Gosens (21), Yacine Adli (29), Danilo Cataldi (32), Jonathan Ikoné (11), Lucas Beltrán (9), Riccardo Sottil (7), Christian Kouamé (99)
Cagliari (4-3-2-1): Alen Sherri (71), Gabriele Zappa (28), Yerry Mina (26), Sebastiano Luperto (6), Adam Obert (33), Nadir Zortea (19), Nicolas Viola (10), Tommaso Augello (3), Răzvan Marin (18), Antoine Makoumbou (29), Roberto Piccoli (91)
Thay người | |||
56’ | Jonathan Ikone Andrea Colpani | 46’ | Nicolas Viola Gianluca Gaetano |
56’ | Christian Kouame Moise Kean | 72’ | Razvan Marin Michel Adopo |
67’ | Yacine Adli Amir Richardson | 73’ | Nadir Zortea Mattia Felici |
67’ | Riccardo Sottil Albert Gudmundsson | 83’ | Antoine Makoumbou Leonardo Pavoletti |
83’ | Lucas Beltran Fabiano Parisi |
Cầu thủ dự bị | |||
Pietro Terracciano | Giuseppe Ciocci | ||
Tommaso Martinelli | Simone Scuffet | ||
Cristiano Biraghi | Mateusz Wieteska | ||
Matías Moreno | Jose Luis Palomino | ||
Lucas Martínez Quarta | Michel Adopo | ||
Michael Kayode | Alessandro Deiola | ||
Fabiano Parisi | Matteo Prati | ||
Rolando Mandragora | Jakub Jankto | ||
Andrea Colpani | Paulo Azzi | ||
Amir Richardson | Gianluca Gaetano | ||
Albert Gudmundsson | Leonardo Pavoletti | ||
Moise Kean | Zito Luvumbo | ||
Kingstone Mutandwa | |||
Mattia Felici |
Tình hình lực lượng | |||
Marin Pongračić Chấn thương đùi | Gianluca Lapadula Chấn thương hông | ||
Edoardo Bove Không xác định |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Fiorentina vs Cagliari
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Fiorentina
Thành tích gần đây Cagliari
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atalanta | 17 | 13 | 1 | 3 | 23 | 40 | T T T T T |
2 | Napoli | 17 | 12 | 2 | 3 | 14 | 38 | T T B T T |
3 | Inter | 15 | 10 | 4 | 1 | 25 | 34 | T H T T T |
4 | Lazio | 17 | 11 | 1 | 5 | 8 | 34 | T B T B T |
5 | Fiorentina | 15 | 9 | 4 | 2 | 17 | 31 | T T T T B |
6 | Juventus | 17 | 7 | 10 | 0 | 15 | 31 | H H H H T |
7 | Bologna | 16 | 7 | 7 | 2 | 5 | 28 | B T H T T |
8 | AC Milan | 16 | 7 | 5 | 4 | 9 | 26 | H T B H T |
9 | Udinese | 16 | 6 | 2 | 8 | -6 | 20 | B H B T B |
10 | AS Roma | 17 | 5 | 4 | 8 | 0 | 19 | B B T B T |
11 | Empoli | 17 | 4 | 7 | 6 | -3 | 19 | H B T B B |
12 | Torino | 17 | 5 | 4 | 8 | -5 | 19 | H B H T B |
13 | Genoa | 17 | 3 | 7 | 7 | -12 | 16 | H T H H B |
14 | Lecce | 17 | 4 | 4 | 9 | -18 | 16 | T H B T B |
15 | Como 1907 | 16 | 3 | 6 | 7 | -10 | 15 | H B H H T |
16 | Parma | 17 | 3 | 6 | 8 | -10 | 15 | B T B B B |
17 | Hellas Verona | 17 | 5 | 0 | 12 | -19 | 15 | B B B T B |
18 | Cagliari | 17 | 3 | 5 | 9 | -12 | 14 | H T B B B |
19 | Venezia | 17 | 3 | 4 | 10 | -13 | 13 | B B H H T |
20 | Monza | 17 | 1 | 7 | 9 | -8 | 10 | H H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại