Braga được hưởng phạt góc.
![]() Rodrigo Zalazar (Kiến tạo: Ricardo Horta) 20 | |
![]() Fahem Benaissa-Yahia (Kiến tạo: Jeremy Livolant) 45 | |
![]() Henrique Pereira (Thay: Pablo) 67 | |
![]() Ismael Gharbi (Thay: Uros Racic) 69 | |
![]() Amine El Ouazzani (Thay: Fran Navarro) 69 | |
![]() Jeremy Livolant (Kiến tạo: Cassiano) 79 | |
![]() Gabri Martinez (Thay: Francisco Chissumba) 80 | |
![]() Joao Ferreira (Thay: Victor Gomez) 80 | |
![]() Rafael Brito (Thay: Renato Nhaga) 82 | |
![]() Tiago Dias (Thay: Fahem Benaissa-Yahia) 90 | |
![]() Korede Osundina (Thay: Cassiano) 90 | |
![]() Isaac Monteiro (Thay: Jeremy Livolant) 90 |
Thống kê trận đấu Casa Pia AC vs SC Braga


Diễn biến Casa Pia AC vs SC Braga
Đá phạt cho Braga.
Casa Pia có một quả phát bóng lên.
Ném biên cho Braga tại Estadio Pina Manique.
Ném biên cho Casa Pia.
Đội chủ nhà thay Jeremy Livolant bằng Isaac Monteiro.
Tiago Dias thay thế Fahem Benaissa-Yahia cho Casa Pia tại Estadio Pina Manique.
Casa Pia thực hiện sự thay đổi người thứ ba với Korede Osundina thay thế Cassiano.
Luis Miguel Branco Godinho ra hiệu cho một quả đá phạt cho Braga ở phần sân nhà của họ.
Liệu Braga có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Casa Pia không?
Luis Miguel Branco Godinho ra hiệu cho một quả đá phạt cho Braga ở phần sân nhà của họ.
Carlos Carvalhal thực hiện sự thay đổi người thứ tư cho đội tại Estadio Pina Manique với việc Gabri Martinez thay thế Francisco Edgar Chissumba Rodrigues.
Carlos Carvalhal thực hiện sự thay đổi người thứ năm tại Estadio Pina Manique với việc Gabri Martinez thay thế Francisco Edgar Chissumba Rodrigues.
Braga thực hiện sự thay đổi người thứ tư với việc Gabri Martinez thay thế Francisco Edgar Chissumba Rodrigues.
Đội chủ nhà thay Renato Nhaga bằng Rafael Brito.
Luis Miguel Branco Godinho cho Casa Pia hưởng quả phát bóng lên.
Braga dâng cao tấn công tại Estadio Pina Manique nhưng cú đánh đầu của Rodrigo Zalazar không trúng đích.
Braga được hưởng quả phạt góc.
Cassiano đóng vai trò quan trọng với một pha kiến tạo đẹp mắt.

Casa Pia dẫn trước 2-1 nhờ công của Jeremy Livolant.
Luis Miguel Branco Godinho chỉ định một quả đá phạt cho Braga.
Đội hình xuất phát Casa Pia AC vs SC Braga
Casa Pia AC (3-4-3): Patrick Sequeira (1), Andre Geraldes (18), Duplexe Tchamba (2), Joao Goulart (4), Gaizka Larrazabal (72), Andrian Kraev (89), Renato Nhaga (57), Fahem Benaissa-Yahia (12), Jeremy Livolant (29), Cassiano (90), Pablo Roberto (80)
SC Braga (4-2-3-1): Lukas Hornicek (91), Victor Gómez (2), Sikou Niakaté (4), Paulo Oliveira (15), Francisco Chissumba (55), João Moutinho (8), Uros Racic (10), Roger (11), Rodrigo Zalazar (16), Ricardo Horta (21), Fran Navarro (39)


Thay người | |||
67’ | Pablo Henrique Pereira | 69’ | Fran Navarro Amine El Ouazzani |
82’ | Renato Nhaga Rafael Brito | 69’ | Uros Racic Ismaël Gharbi |
90’ | Fahem Benaissa-Yahia Tiago Dias | 80’ | Victor Gomez João Ferreira |
90’ | Cassiano Korede Osundina | 80’ | Francisco Chissumba Gabri Martínez |
90’ | Jeremy Livolant Isaac |
Cầu thủ dự bị | |||
Henrique Pereira | Tiago Sá | ||
Rafael Brito | Vitor Carvalho | ||
Ricardo Batista | Amine El Ouazzani | ||
Max Svensson | João Ferreira | ||
Tiago Dias | Adrián Marin | ||
Korede Osundina | Jean-Baptiste Gorby | ||
Miguel Sousa | Gabri Martínez | ||
Kaly | Ismaël Gharbi | ||
Isaac | Robson Bambu |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Casa Pia AC
Thành tích gần đây SC Braga
Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 25 | 7 | 2 | 61 | 82 | T T T H T |
2 | ![]() | 34 | 25 | 5 | 4 | 56 | 80 | T T T H H |
3 | ![]() | 34 | 22 | 5 | 7 | 35 | 71 | T B T T T |
4 | ![]() | 34 | 19 | 9 | 6 | 25 | 66 | T H H B H |
5 | ![]() | 34 | 17 | 6 | 11 | 4 | 57 | H T H T T |
6 | ![]() | 34 | 14 | 12 | 8 | 10 | 54 | B T T B B |
7 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 5 | 47 | B H B B T |
8 | ![]() | 34 | 12 | 10 | 12 | -5 | 46 | B T B H T |
9 | ![]() | 34 | 12 | 9 | 13 | -5 | 45 | H B H T B |
10 | ![]() | 34 | 10 | 10 | 14 | -8 | 40 | B H B H T |
11 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -16 | 38 | H B T H H |
12 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -14 | 38 | T B H H T |
13 | ![]() | 34 | 8 | 10 | 16 | -13 | 34 | T T B H H |
14 | ![]() | 34 | 9 | 7 | 18 | -18 | 34 | B H B H B |
15 | ![]() | 34 | 7 | 8 | 19 | -26 | 29 | B T B B B |
16 | 34 | 5 | 12 | 17 | -35 | 27 | H B B T B | |
17 | ![]() | 34 | 6 | 9 | 19 | -21 | 27 | B B T T B |
18 | ![]() | 34 | 6 | 6 | 22 | -35 | 24 | T B T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại