Bóng an toàn khi Santa Clara Azores được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
![]() Ricardinho (Kiến tạo: Diogo Calila) 6 | |
![]() Ricardo Horta (Kiến tạo: Victor Gomez) 47 | |
![]() Frederico Venancio (Thay: Matheus Nunes) 53 | |
![]() Gabriel Batista 63 | |
![]() Gabriel Silva 68 | |
![]() Roger Fernandes (Thay: Ismael Gharbi) 71 | |
![]() Afonso Patrao (Thay: Fran Navarro) 71 | |
![]() Pedro Ferreira (Thay: Sergio Araujo) 71 | |
![]() Vinicius (Thay: Joao Costa) 71 | |
![]() Sidney Lima 77 | |
![]() Matheusinho (Thay: Ricardinho) 82 | |
![]() Wendel (Thay: Gabriel Silva) 82 | |
![]() Jean-Baptiste Gorby (Thay: Uros Racic) 82 | |
![]() Gabri Martinez (Thay: Rodrigo Zalazar) 82 | |
![]() Luis Rocha 83 | |
![]() Matheus Pereira 88 | |
![]() Adriano 90+3' |
Thống kê trận đấu SC Braga vs Santa Clara


Diễn biến SC Braga vs Santa Clara
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Ném biên cho Braga ở phần sân nhà.
Santa Clara Azores được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.

Adriano (Santa Clara Azores) đã nhận thẻ vàng và bây giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Santa Clara Azores được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Santa Clara Azores được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Ném biên cho Braga ở phần sân của Santa Clara Azores.
Santa Clara Azores được hưởng một quả đá phạt ở phần sân của họ.

Matheus Pereira de Souza (Santa Clara Azores) đã bị phạt thẻ và sẽ vắng mặt trong trận đấu tiếp theo do bị treo giò.
Santa Clara Azores cần phải cảnh giác khi họ phòng ngự một quả đá phạt nguy hiểm từ Braga.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Antonio Nobre trao cho Santa Clara Azores một quả phát bóng lên.
Jean-Baptiste Gorby của Braga tung cú sút nhưng không trúng đích.
Liệu Braga có thể tận dụng từ quả đá phạt nguy hiểm này không?
Braga có một quả phát bóng lên.
Tại Braga, Santa Clara Azores tấn công qua Diogo Calila. Tuy nhiên, cú dứt điểm không chính xác.
Đá phạt cho Santa Clara Azores ở phần sân của họ.

Luis Rocha của Santa Clara Azores đã bị phạt thẻ ở Braga và sẽ vắng mặt trong trận đấu tiếp theo do bị treo giò.
Đá phạt cho Braga.
Antonio Nobre ra hiệu cho một quả đá phạt cho Santa Clara Azores ở phần sân của họ.
Đội hình xuất phát SC Braga vs Santa Clara
SC Braga (4-2-3-1): Lukas Hornicek (91), Victor Gómez (2), Robson Bambu (3), Sikou Niakaté (4), Francisco Chissumba (55), João Moutinho (8), Uros Racic (10), Ricardo Horta (21), Rodrigo Zalazar (16), Ismaël Gharbi (20), Fran Navarro (39)
Santa Clara (3-4-3): Gabriel Batista (1), Sidney Lima (23), Luis Rocha (13), MT (32), Diogo Calila (2), Adriano (6), Sergio Araujo (35), Matheus Pereira (3), Ricardinho (10), Joao Costa (17), Gabriel Silva (11)


Thay người | |||
71’ | Fran Navarro Afonso Patrao | 53’ | Matheus Nunes Frederico Venancio |
71’ | Ismael Gharbi Roger | 71’ | Sergio Araujo Pedro Ferreira |
82’ | Uros Racic Jean-Baptiste Gorby | 71’ | Joao Costa Vinicius |
82’ | Rodrigo Zalazar Gabri Martínez | 82’ | Gabriel Silva Wendel |
82’ | Ricardinho Matheusinho |
Cầu thủ dự bị | |||
Tiago Sá | Wendel | ||
Vitor Carvalho | Daniel Borges | ||
João Ferreira | Neneca | ||
Adrián Marin | Matheusinho | ||
Bright Arrey-Mbi | Pedro Ferreira | ||
Jean-Baptiste Gorby | Frederico Venancio | ||
Afonso Patrao | Edney | ||
Gabri Martínez | Guilherme Ramos | ||
Roger | Vinicius |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây SC Braga
Thành tích gần đây Santa Clara
Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 25 | 7 | 2 | 61 | 82 | T T T H T |
2 | ![]() | 34 | 25 | 5 | 4 | 56 | 80 | T T T H H |
3 | ![]() | 34 | 22 | 5 | 7 | 35 | 71 | T B T T T |
4 | ![]() | 34 | 19 | 9 | 6 | 25 | 66 | T H H B H |
5 | ![]() | 34 | 17 | 6 | 11 | 4 | 57 | H T H T T |
6 | ![]() | 34 | 14 | 12 | 8 | 10 | 54 | B T T B B |
7 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 5 | 47 | B H B B T |
8 | ![]() | 34 | 12 | 10 | 12 | -5 | 46 | B T B H T |
9 | ![]() | 34 | 12 | 9 | 13 | -5 | 45 | H B H T B |
10 | ![]() | 34 | 10 | 10 | 14 | -8 | 40 | B H B H T |
11 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -16 | 38 | H B T H H |
12 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -14 | 38 | T B H H T |
13 | ![]() | 34 | 8 | 10 | 16 | -13 | 34 | T T B H H |
14 | ![]() | 34 | 9 | 7 | 18 | -18 | 34 | B H B H B |
15 | ![]() | 34 | 7 | 8 | 19 | -26 | 29 | B T B B B |
16 | 34 | 5 | 12 | 17 | -35 | 27 | H B B T B | |
17 | ![]() | 34 | 6 | 9 | 19 | -21 | 27 | B B T T B |
18 | ![]() | 34 | 6 | 6 | 22 | -35 | 24 | T B T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại