Sau hiệp 2 tuyệt vời, Celta Vigo đã có màn lội ngược dòng và giành chiến thắng!
- Iago Aspas7
- Iago Aspas9
- Iago Aspas (VAR check)43
- Javi Rodriguez (Thay: Javier Manquillo)46
- Jailson (Thay: Carl Starfelt)46
- Williot Swedberg (Thay: Jonathan Bamba)46
- Claudio Giraldez61
- Ilaix Moriba (Thay: Fran Beltran)65
- Williot Swedberg (Kiến tạo: Hugo Alvarez)66
- Borja Iglesias (Thay: Anastasios Douvikas)78
- Iago Aspas (Kiến tạo: Williot Swedberg)84
- Damian Rodriguez87
- Kike Garcia (Kiến tạo: Antonio Blanco)17
- Tomas Conechny45+2'
- Hugo Novoa (Thay: Luka Romero)58
- Luis Rioja (Thay: Tomas Conechny)68
- Stoichkov (Thay: Jon Guridi)68
- Carlos Benavidez (Thay: Ander Guevara)80
- Asier Villalibre (Thay: Kike Garcia)80
- Abdelkabir Abqar90+5'
Thống kê trận đấu Celta Vigo vs Alaves
Diễn biến Celta Vigo vs Alaves
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Kiểm soát bóng: Celta Vigo: 64%, Deportivo Alaves: 36%.
Borja Iglesias của Celta Vigo bị bắt lỗi việt vị.
Deportivo Alaves đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Deportivo Alaves thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Oscar Mingueza của Celta Vigo thực hiện cú đá phạt góc từ cánh phải.
Nahuel Tenaglia của Deportivo Alaves chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Abdelkabir Abqar của Deportivo Alaves bị phạt thẻ vàng sau nhiều lần phạm lỗi.
Kiểm soát bóng: Celta Vigo: 64%, Deportivo Alaves: 36%.
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Abdelkabir Abqar của Deportivo Alaves phạm lỗi với Borja Iglesias
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Hugo Novoa của Deportivo Alaves phạm lỗi với Iago Aspas
Deportivo Alaves thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Borja Iglesias thực hiện pha vào bóng và giành được quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Quả phát bóng lên cho Deportivo Alaves.
Iago Aspas của Celta Vigo không thực hiện được cú vô lê chính xác và bóng đi chệch mục tiêu
Đường chuyền của Ilaix Moriba từ Celta Vigo đã tìm đến đúng đồng đội trong vòng cấm.
Ilaix Moriba thực hiện pha vào bóng và giành được quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Luis Rioja bị phạt vì đẩy Javi Rodriguez.
Celta Vigo thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Moussa Diarra của Deportivo Alaves phạm lỗi với Hugo Alvarez
Đội hình xuất phát Celta Vigo vs Alaves
Celta Vigo (4-4-2): Iván Villar (1), Javi Manquillo (22), Carl Starfelt (2), Carlos Domínguez (24), Óscar Mingueza (3), Hugo Álvarez (30), Fran Beltrán (8), Damian Rodriguez (28), Jonathan Bamba (17), Iago Aspas (10), Anastasios Douvikas (9)
Alaves (4-3-3): Antonio Sivera (1), Carlos Vicente (7), Abdel Abqar (5), Facundo Tenaglia (14), Moussa Diarra (22), Ander Guevara (6), Antonio Blanco (8), Jon Guridi (18), Luka Romero (20), Kike García (17), Tomas Conechny (10)
Thay người | |||
46’ | Javier Manquillo Javi Rodríguez | 58’ | Luka Romero Hugo Novoa |
46’ | Carl Starfelt Jailson | 68’ | Jon Guridi Stoichkov |
46’ | Jonathan Bamba Williot Swedberg | 68’ | Tomas Conechny Luis Rioja |
65’ | Fran Beltran Ilaix Moriba | 80’ | Ander Guevara Carlos Benavidez |
78’ | Anastasios Douvikas Borja Iglesias | 80’ | Kike Garcia Asier Villalibre |
Cầu thủ dự bị | |||
Marc Vidal | Stoichkov | ||
Mihailo Ristić | Carlos Benavidez | ||
Sergio Carreira | Jesús Owono | ||
Joseph Aidoo | Adrián Rodríguez | ||
Javi Rodríguez | Aleksandar Sedlar | ||
Ilaix Moriba | Adrián Pica | ||
Jailson | Eneko Ortiz | ||
Williot Swedberg | Asier Villalibre | ||
Hugo Sotelo | Luis Rioja | ||
Borja Iglesias | Hugo Novoa | ||
Alfonso Gonzales | Joaquin Panichelli | ||
Pablo Duran | Julen Lartitegi |
Tình hình lực lượng | |||
Vicente Guaita Chấn thương bắp chân | |||
Luca de la Torre Chấn thương mắt cá |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Celta Vigo vs Alaves
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Celta Vigo
Thành tích gần đây Alaves
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại