Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
- Tadeo Allende15
- Unai Nunez (Thay: Carlos Dominguez)46
- Iago Aspas (Kiến tạo: Oscar Mingueza)47
- Manuel Sanchez (Thay: Mihailo Ristic)59
- Williot Swedberg (Thay: Tadeo Allende)77
- Kevin Vazquez (Thay: Oscar Mingueza)85
- Anastasios Douvikas (Thay: Joergen Strand Larsen)85
- Joergen Strand Larsen90+5'
- Andreas Christensen38
- Robert Lewandowski (Kiến tạo: Lamine Yamal)45
- Inigo Martinez (Thay: Ronald Araujo)46
- Ilkay Gundogan (Thay: Andreas Christensen)58
- Raphinha (Thay: Vitor Roque)58
- Fermin Lopez (Thay: Pedri)75
- Oriol Romeu (Thay: Lamine Yamal)90
- Frenkie de Jong90+4'
- Marc-Andre ter Stegen90+5'
- (Pen) Robert Lewandowski90+7'
- Inigo Martinez90+10'
Thống kê trận đấu Celta Vigo vs Barcelona
Diễn biến Celta Vigo vs Barcelona
Kiểm soát bóng: Celta Vigo: 33%, Barcelona: 67%.
Celta Vigo thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Celta Vigo thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Quả phát bóng lên cho Barcelona.
Renato Tapia thực hiện cú sút nhưng nỗ lực của anh ấy chưa bao giờ đi trúng đích.
Pau Cubarsi của Barcelona cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Thẻ vàng dành cho Inigo Martinez.
Inigo Martinez bị phạt vì xô đẩy Iago Aspas.
Kiểm soát bóng: Celta Vigo: 32%, Barcelona: 68%.
Quả phát bóng lên cho Barcelona.
Thẻ vàng dành cho Inigo Martinez.
Inigo Martinez bị phạt vì đẩy Anastasios Douvikas.
Kiểm soát bóng: Celta Vigo: 32%, Barcelona: 68%.
Quả phát bóng lên cho Barcelona.
Lamine Yamal rời sân để vào thay Oriol Romeu thay người chiến thuật.
Quả phát bóng lên cho Celta Vigo.
Lamine Yamal rời sân để vào thay Oriol Romeu thay người chiến thuật.
Lamine Yamal của Barcelona tung cú sút đi chệch khung thành
Ilkay Gundogan thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
G O O O A A A L - Robert Lewandowski của Barcelona thực hiện cú sút từ chấm phạt đền bằng chân phải! Vicente Guaita quyết định đá chính ở giữa.
Đội hình xuất phát Celta Vigo vs Barcelona
Celta Vigo (4-4-2): Vicente Guaita (25), Óscar Mingueza (3), Carl Starfelt (2), Carlos Domínguez (28), Mihailo Ristić (21), Tadeo Allende (9), Renato Tapia (5), Fran Beltrán (8), Luca de la Torre (14), Iago Aspas (10), Jørgen Strand Larsen (18)
Barcelona (4-3-3): Marc-André ter Stegen (1), Jules Koundé (23), Ronald Araújo (4), Pau Cubarsi (33), João Cancelo (2), Frenkie De Jong (21), Andreas Christensen (15), Pedri (8), Lamine Yamal (27), Robert Lewandowski (9), Vitor Roque (19)
Thay người | |||
46’ | Carlos Dominguez Unai Núñez | 46’ | Ronald Araujo Iñigo Martínez |
59’ | Mihailo Ristic Manu Sánchez | 58’ | Vitor Roque Raphinha |
77’ | Tadeo Allende Williot Swedberg | 58’ | Andreas Christensen İlkay Gündoğan |
85’ | Oscar Mingueza Kevin Vázquez | 75’ | Pedri Fermín López |
85’ | Joergen Strand Larsen Anastasios Douvikas | 90’ | Lamine Yamal Oriol Romeu |
Cầu thủ dự bị | |||
Iván Villar | Iñaki Peña | ||
Jorge Carrillo Balea | Diego Kochen | ||
Unai Núñez | Iñigo Martínez | ||
Kevin Vázquez | Hector Fort | ||
Jailson | Oriol Romeu | ||
Williot Swedberg | Marc Casado | ||
Manu Sánchez | Raphinha | ||
Hugo Sotelo | Fermín López | ||
Carles Pérez | Marc Guiu | ||
Franco Cervi | İlkay Gündoğan | ||
Anastasios Douvikas | |||
Miguel Rodríguez |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Celta Vigo vs Barcelona
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Celta Vigo
Thành tích gần đây Barcelona
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại