Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
- Luca de la Torre9
- Anastasios Douvikas (Thay: Joergen Strand Larsen)67
- Jonathan Bamba (VAR check)69
- Hugo Sotelo (Thay: Luca de la Torre)77
- Renato Tapia (Thay: Carlos Dominguez)89
- Miguel Rodriguez (Thay: Fran Beltran)89
- Matija Nastasic14
- Jaume Costa (Thay: Toni Lato)76
- Cyle Larin (Thay: Manu Morlanes)76
- Vedat Muriqi (Kiến tạo: Daniel Rodriguez)85
- Daniel Rodriguez87
- Amath Ndiaye (Thay: Vedat Muriqi)90
- Antonio Sanchez (Thay: Daniel Rodriguez)90
- Giovanni Gonzalez (Thay: Siebe van der Heyden)90
- Jaume Costa90+2'
Thống kê trận đấu Celta Vigo vs Mallorca
Diễn biến Celta Vigo vs Mallorca
Kiểm soát bóng: Celta Vigo: 61%, Mallorca: 39%.
Mallorca thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Iago Aspas của Celta Vigo bị phạt việt vị.
Samu cản phá thành công cú sút
Cú sút của Renato Tapia bị cản phá.
Cyle Larin sút từ ngoài vòng cấm nhưng Ivan Villar đã khống chế được
Cyle Larin của Mallorca cản phá đường căng ngang hướng về phía vòng cấm.
Miguel Rodriguez thực hiện cú đệm bóng từ quả phạt góc bên cánh phải nhưng bóng không đến gần đồng đội.
Jaume Costa giảm bớt áp lực bằng pha phá bóng
Amath Ndiaye nỗ lực rất tốt khi thực hiện cú sút trúng đích nhưng bị thủ môn cản phá
Mallorca đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trò chơi được khởi động lại.
Siebe van der Heyden chấn thương và được thay thế bởi Giovanni Gonzalez.
Trận đấu bị dừng vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Unai Nunez đánh đầu cận thành nhưng Predrag Rajkovic đã có mặt thoải mái cản phá
Iago Aspas của Celta Vigo thực hiện cú sút phạt góc từ cánh phải.
Siebe van der Heyden giảm bớt áp lực bằng pha phá bóng
Celta Vigo thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Quả phát bóng lên cho Mallorca.
Iago Aspas của Celta Vigo thực hiện quả phạt góc ngắn từ cánh phải.
Đội hình xuất phát Celta Vigo vs Mallorca
Celta Vigo (5-4-1): Ivan Villar (13), Oscar Mingueza (3), Unai Nunez (4), Carl Starfelt (2), Carlos Dominguez (28), Mihailo Ristic (21), Iago Aspas (10), Fran Beltran (8), Luca de la Torre (14), Jonathan Bamba (17), Jorgen Strand Larsen (18)
Mallorca (5-4-1): Predrag Rajkovic (1), Pablo Maffeo (15), Martin Valjent (24), Matija Nastasic (2), Siebe Van Der Heyden (4), Lato Toni (3), Dani Rodriguez (14), Manu Morlanes (8), Samu Costa (12), Sergi Darder (10), Vedat Muriqi (7)
Thay người | |||
67’ | Joergen Strand Larsen Anastasios Douvikas | 76’ | Manu Morlanes Cyle Larin |
77’ | Luca de la Torre Hugo Sotelo | 76’ | Toni Lato Jaume Costa |
89’ | Carlos Dominguez Renato Tapia | 90’ | Daniel Rodriguez Antonio Sanchez |
89’ | Fran Beltran Miguel Rodriguez | 90’ | Vedat Muriqi Amath Ndiaye |
90’ | Siebe van der Heyden Giovanni Alessandro Gonzalez Apud |
Cầu thủ dự bị | |||
Hugo Sotelo | Cyle Larin | ||
Manu Sanchez | Iván Cuéllar | ||
Agustin Marchesin | Jaume Costa | ||
Vicente Guaita | Antonio Sanchez | ||
Joseph Aidoo | Ruben Quintanilla | ||
Kevin Vazquez | Daniel Luna | ||
Renato Tapia | Abdon | ||
Carlos Dotor | Javier Llabres | ||
Williot Swedberg | Amath Ndiaye | ||
Carles Perez | Dominik Greif | ||
Anastasios Douvikas | Giovanni Alessandro Gonzalez Apud | ||
Miguel Rodriguez |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Celta Vigo vs Mallorca
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Celta Vigo
Thành tích gần đây Mallorca
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại