Trọng tài không có khiếu nại từ Abdon Prats, người đã nhận thẻ vàng vì bất đồng chính kiến
- Idrissu Baba32
- Clement Grenier (Thay: Iddrisu Baba)46
- Tino Kadewere (Thay: Amath Ndiaye)46
- Clement Grenier (Thay: Idrissu Baba)46
- Daniel Rodriguez (Kiến tạo: Pablo Maffeo)59
- Predrag Rajkovic76
- Jose Copete (Thay: Matija Nastasic)77
- Abdon Prats (Thay: Vedat Muriqi)85
- Abdon Prats90+5'
- Abdon Prats90+7'
- Goncalo Paciencia (Thay: Joergen Strand Larsen)67
- Oscar Rodriguez (Thay: Luca de la Torre)67
- Carles Perez (Thay: Hugo Mallo)68
- Javi Galan (Thay: Franco Cervi)76
- Joseph Aidoo86
- Renato Tapia (Thay: Oscar Mingueza)87
- Oscar Rodriguez89
- Fran Beltran90+5'
Thống kê trận đấu Mallorca vs Celta Vigo
Diễn biến Mallorca vs Celta Vigo
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Mallorca: 42%, Celta Vigo: 58%.
KIỂM TRA VAR - Không có thêm hành động nào được thực hiện sau khi kiểm tra VAR.
VAR - KIỂM TRA - Trọng tài đã dừng trận đấu. Quá trình kiểm tra VAR đang diễn ra.
Trọng tài không có khiếu nại từ Fran Beltran, người đã nhận thẻ vàng vì bất đồng chính kiến
Trọng tài không có khiếu nại từ Abdon Prats, người đã nhận thẻ vàng vì bất đồng chính kiến
Celta Vigo thực hiện quả ném biên bên phần sân bên mình.
Predrag Rajkovic của Mallorca chặn đường chuyền về phía vòng cấm.
Celta Vigo đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Tino Kadewere sút ngoài vòng cấm nhưng Agustin Marchesin đã kiểm soát được
Mallorca bắt đầu phản công.
Jose Copete từ Mallorca chặn đường chuyền thẳng vào vòng cấm.
Oscar Rodriguez đi bóng từ quả phạt góc bên cánh phải nhưng bóng lại đi không trúng người đồng đội.
Celta Vigo đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Jose Copete từ Mallorca chặn đường chuyền thẳng vào vòng cấm.
Antonio Raillo thắng thử thách trên không trước Goncalo Paciencia
Jose Copete bị phạt vì đẩy Goncalo Paciencia.
Celta Vigo thực hiện quả ném biên bên phần sân bên mình.
Trọng tài cho quả phạt trực tiếp khi Fran Beltran của Celta Vigo vấp ngã Clement Grenier
Mallorca đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát Mallorca vs Celta Vigo
Mallorca (3-5-2): Predrag Rajkovic (1), Martin Valjent (24), Raillo (21), Matija Nastasic (2), Pablo Maffeo (15), Dani Rodriguez (14), Iddrisu Baba (12), Inigo Ruiz De Galarreta (4), Jaume Costa (18), Vedat Muriqi (7), Amath Ndiaye (23)
Celta Vigo (3-5-2): Agustin Marchesin (1), Oscar Mingueza (3), Joseph Aidoo (15), Unai Nunez (4), Hugo Mallo (2), Luca de la Torre (23), Fran Beltran (8), Gabriel Veiga (24), Franco Cervi (11), Jorgen Strand Larsen (18), Iago Aspas (10)
Thay người | |||
46’ | Idrissu Baba Clement Grenier | 67’ | Luca de la Torre Oscar |
46’ | Amath Ndiaye Tino Kadewere | 67’ | Joergen Strand Larsen Goncalo Paciencia |
77’ | Matija Nastasic Copete | 68’ | Hugo Mallo Carles Perez |
85’ | Vedat Muriqi Abdon | 76’ | Franco Cervi Javi Galan |
87’ | Oscar Mingueza Renato Tapia |
Cầu thủ dự bị | |||
Dominik Greif | Ivan Villar | ||
Leonardo Roman Riquelme | Carlos Dominguez | ||
Brian Cufre | Kevin Vazquez | ||
Copete | Fernando Medrano | ||
Giovanni Alessandro Gonzalez Apud | Oscar | ||
Josep Gaya | Renato Tapia | ||
Clement Grenier | Javi Galan | ||
Antonio Sanchez | Williot Swedberg | ||
Rodrigo Battaglia | Augusto Solari | ||
Abdon | Carles Perez | ||
Tino Kadewere | Goncalo Paciencia | ||
Angel Rodriguez | Pablo Duran |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Mallorca vs Celta Vigo
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Mallorca
Thành tích gần đây Celta Vigo
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại