AS Cittadella được hưởng quả đá phạt bên phần sân của họ.
![]() Davide Mazzocco 8 | |
![]() Kamil Glik 19 | |
![]() Domenico Frare 24 | |
![]() Alessio Vita (Thay: Davide Mazzocco) 46 | |
![]() Mirko Antonucci (Thay: Enrico Baldini) 46 | |
![]() Daniele Donnarumma (Thay: Amedeo Benedetti) 48 | |
![]() Valerio Mastrantonio (Thay: Karim Laribi) 61 | |
![]() Giacomo Calo (Thay: Gennaro Acampora) 62 | |
![]() Nicola Pavan 65 | |
![]() Riccardo Improta 69 | |
![]() Riccardo Improta 70 | |
![]() Mamadou Tounkara (Thay: Orji Okwonkwo) 79 | |
![]() Diego Farias (Thay: Roberto Insigne) 83 | |
![]() Jacopo Petriccione (Thay: Andres Tello) 89 | |
![]() Jacopo Petriccione 90+1' | |
![]() Alessandro Mattioli 90+3' | |
![]() Diego Farias 90+3' | |
![]() Diego Farias 90+5' |
Thống kê trận đấu Cittadella vs Benevento


Diễn biến Cittadella vs Benevento
Matteo Gariglio ra hiệu cho Benevento Calcio một quả phạt trực tiếp trong phần sân của họ.

Đá phạt cho AS Cittadella trong phần sân của họ.
Benevento Calcio thực hiện quả ném biên bên phần lãnh thổ AS Cittadella.
Matteo Gariglio thưởng cho Benevento Calcio một quả phát bóng lên.
Bóng đi ra khỏi khung thành cho một quả phát bóng lên từ AS Cittadella.

Allessandro Mattioli của AS Cittadella đã bị Matteo Gariglio phạt thẻ vàng đầu tiên.

Diego Farias (Benevento Calcio) nhận thẻ vàng.
Liệu Benevento Calcio có thể dẫn bóng từ quả ném biên bên phần sân của AS Cittadella không?
AS Cittadella có thể tận dụng từ quả ném biên này ở sâu bên trong nửa của Benevento Calcio không?

Jacopo Petriccione của Benevento Calcio đã được đặt ở Cittadella.
AS Cittadella được hưởng quả đá phạt bên phần sân của họ.
Quả phát bóng lên cho Benevento Calcio tại Stadio Pier Cesare Tombolato.
Valerio Mastrantonio của AS Cittadella thực hiện một cú sút nhưng chệch mục tiêu.
Đá phạt cho Benevento Calcio.
Jacopo Petriccione đang thay Andres Tello cho Benevento Calcio tại Stadio Pier Cesare Tombolato.
Đá phạt cho Benevento Calcio trong phần sân của họ.
Francesco Forte (Benevento Calcio) băng lên đánh đầu nhưng không thể giữ được bóng.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội nhà ở Cittadella.
Dario Del Fabro (Benevento Calcio) giành được bóng trong không khí nhưng lại đi chệch cột dọc trong gang tấc.
Đội hình xuất phát Cittadella vs Benevento
Cittadella (4-3-1-2): Elhan Kastrati (36), Alessandro Mattioli (18), Dario Del Fabro (5), Domenico Frare (15), Amedeo Benedetti (3), Nicola Pavan (26), Davide Mazzocco (8), Karim Laribi (20), Enrico Baldini (92), Giacomo Beretta (11), Orji Okwonkwo (22)
Benevento (4-3-3): Alberto Paleari (29), Gaetano Letizia (3), Kamil Glik (15), Alessandro Vogliacco (14), Daam Foulon (18), Artur Ionita (23), Gennaro Acampora (4), Riccardo Improta (16), Roberto Insigne (19), Francesco Forte (88), Andres Tello (8)


Thay người | |||
46’ | Davide Mazzocco Alessio Vita | 62’ | Gennaro Acampora Giacomo Calo |
46’ | Enrico Baldini Mirko Antonucci | 83’ | Roberto Insigne Diego Farias |
48’ | Amedeo Benedetti Daniele Donnarumma | 89’ | Andres Tello Jacopo Petriccione |
61’ | Karim Laribi Valerio Mastrantonio | ||
79’ | Orji Okwonkwo Mamadou Tounkara |
Cầu thủ dự bị | |||
Alessio Vita | Angelo Talia | ||
Valerio Mastrantonio | Christian Pastina | ||
Simone Icardi | Enrico Brignola | ||
Camillo Tavernelli | Niccolo Manfredini | ||
Mamadou Tounkara | Gaspare Muraca | ||
Ignacio Lores | Jacopo Petriccione | ||
Mirko Antonucci | Federico Barba | ||
Daniele Donnarumma | Edoardo Masciangelo | ||
Santiago Guido Visentin | Giacomo Calo | ||
Romano Perticone | Diego Farias | ||
Luca Maniero | Bright Gyamfi | ||
Tommaso Cassandro | Marco Sau |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Cittadella
Thành tích gần đây Benevento
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 20 | 6 | 3 | 34 | 66 | T T H T H |
2 | ![]() | 29 | 17 | 6 | 6 | 20 | 57 | B H T B B |
3 | ![]() | 29 | 14 | 12 | 3 | 23 | 54 | H H B H T |
4 | ![]() | 30 | 12 | 9 | 9 | 13 | 45 | T H B H T |
5 | ![]() | 29 | 9 | 16 | 4 | 5 | 43 | H T T H B |
6 | ![]() | 30 | 11 | 9 | 10 | 7 | 42 | H H T T H |
7 | 29 | 11 | 8 | 10 | 2 | 41 | T H T T H | |
8 | 29 | 10 | 10 | 9 | -1 | 40 | T T B B H | |
9 | ![]() | 29 | 8 | 15 | 6 | 4 | 39 | B H T H H |
10 | ![]() | 29 | 7 | 14 | 8 | 1 | 35 | B H T H B |
11 | ![]() | 29 | 9 | 6 | 14 | -8 | 33 | B T H H T |
12 | ![]() | 29 | 9 | 6 | 14 | -22 | 33 | T B B T B |
13 | 29 | 8 | 8 | 13 | -10 | 32 | B T H H B | |
14 | ![]() | 29 | 6 | 13 | 10 | -6 | 31 | H B H B H |
15 | ![]() | 29 | 7 | 10 | 12 | -6 | 31 | B H H H B |
16 | ![]() | 29 | 6 | 13 | 10 | -7 | 31 | T B H H H |
17 | 29 | 6 | 12 | 11 | -10 | 30 | B H B B H | |
18 | ![]() | 29 | 6 | 12 | 11 | -15 | 30 | H H H T T |
19 | ![]() | 29 | 7 | 8 | 14 | -12 | 29 | H B H B T |
20 | ![]() | 29 | 6 | 11 | 12 | -12 | 25 | T B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại