Cả hai đội có thể đã giành chiến thắng ngày hôm nay nhưng Espanyol chỉ có thể ghi bàn thắng
- (Pen) Joselu38
- Martin Braithwaite43
- Vinicius de Souza Costa (Thay: Denis Suarez)68
- Nico Ribaudo71
- Brian Olivan (Thay: Adria Pedrosa)74
- Javier Puado (Thay: Martin Braithwaite)86
- Aleix Vidal (Thay: Oscar Gil)86
- Aleix Vidal90
- Carles Alena37
- Domingos Duarte52
- Nemanja Maksimovic58
- Munir El Haddadi (Thay: Carles Alena)64
- Gonzalo Villar73
- Juanmi Latasa (Thay: Enes Unal)81
- Fabricio Angileri (Thay: Gaston Alvarez)81
- Stefan Mitrovic (Thay: Omar Alderete)81
- Juanmi Latasa82
- Jaime Mata (Thay: Gonzalo Villar)90
Thống kê trận đấu Espanyol vs Getafe
Diễn biến Espanyol vs Getafe
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Espanyol: 57%, Getafe: 43%.
Espanyol với một pha tấn công tiềm ẩn nhiều nguy hiểm.
Bàn tay an toàn từ Fernando Pacheco khi anh ấy bước ra và nhận bóng
Getafe với một cuộc tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.
Một cầu thủ Getafe thực hiện quả ném xa vào vòng cấm đối phương.
Getafe thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Gonzalo Villar rời sân nhường chỗ cho Jaime Mata trong tình huống thay người chiến thuật.
Getafe với một cuộc tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.
Vinicius de Souza Costa giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Getafe đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Getafe thực hiện quả ném biên bên phần sân bên mình.
Trọng tài cho quả phạt trực tiếp khi Javier Puado của Espanyol vấp phải Damian Suarez
Quả phát bóng lên cho Espanyol.
Juanmi Latasa không tìm được mục tiêu với cú sút ngoài vòng cấm
Quả tạt của Munir El Haddadi từ Getafe tìm được đồng đội trong vòng cấm thành công.
Getafe với một cuộc tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.
Trọng tài cho quả phạt trực tiếp khi Juanmi Latasa của Getafe vấp phải Brian Olivan
Brian Olivan của Espanyol chặn đường chuyền về phía vòng cấm.
Một cầu thủ Getafe thực hiện quả ném xa vào vòng cấm đối phương.
Đội hình xuất phát Espanyol vs Getafe
Espanyol (5-3-2): Fernando Pacheco (13), Oscar Gil (2), Fernando Calero (5), Sergi Gomez (24), Leandro Cabrera (4), Adria Pedrosa (3), Nico (21), Denis Suarez (6), Sergi Darder (10), Joselu (9), Martin Braithwaite (17)
Getafe (4-4-2): David Soria (13), Damian Suarez (22), Domingos Duarte (6), Omar Alderete (15), Gaston Alvarez (4), Portu (9), Nemanja Maksimovic (20), Gonzalo Villar (24), Carles Alena (11), Borja Mayoral (19), Enes Unal (10)
Thay người | |||
68’ | Denis Suarez Vinicius de Souza Costa | 64’ | Carles Alena Munir El Haddadi |
74’ | Adria Pedrosa Brian Olivan | 81’ | Gaston Alvarez Fabrizio German Angileri |
86’ | Oscar Gil Aleix Vidal | 81’ | Omar Alderete Stefan Mitrovic |
86’ | Martin Braithwaite Javi Puado | 81’ | Enes Unal Juanmi Latasa |
90’ | Gonzalo Villar Jaime Mata |
Cầu thủ dự bị | |||
Vinicius de Souza Costa | Kiko Casilla | ||
Keidi Bare | Diego Conde | ||
Joan Garcia Pons | Fabrizio German Angileri | ||
Alvaro Fernandez | Jordan Amavi | ||
Brian Olivan | Stefan Mitrovic | ||
Aleix Vidal | Jaime Seoane | ||
Wassim Keddari Boulif | Angel Algobia | ||
Jose Carlos Lazo | Santiago Garcia Gonzalez | ||
Ruben Sanchez | Jaime Mata | ||
Daniel Villahermosa | Juanmi Latasa | ||
Dani Gomez | Munir El Haddadi | ||
Javi Puado |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Espanyol vs Getafe
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Espanyol
Thành tích gần đây Getafe
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại