![]() James McCarthy 37' | |
![]() Bryan Oviedo 73' | |
![]() Steven Naismith 79' | |
![]() Jordan Henderson 79' | |
![]() Muhamed Besic 80' |
Tổng thuật Everton vs Liverpool
Thông tin bên lề:Đây là trận derby vùng Merseyside thứ 224 trong lịch sử.
Derby Merseyside đã chứng kiến 20 thẻ đỏ được trọng tài rút ra, nhiều hơn bất kì cuộc đối đầu nào trong lịch sử Premier League.
Liverpool chỉ thua 1/16 trận derby Merseyside gần đây nhất (thắng 8, hòa 7).
Trận đấu đêm nay sẽ là trận đấu thứ 100 dẫn dắt Liverpool của HLV Brendan Rodgers ở Premier League. Thành tích của ông là thắng 53, hòa 24, thua 22 (đạt tỉ lệ 54%, chỉ đứng sau người tiền bối Rafael Benitez (55 %).
Romelu Lukaku đã ghi 4 bàn trong 5 lần gặp gỡ Liverpool gần nhất ở Premier League. Trong khi đó, Daniel Sturridge đã ghi tổng cộng 5 bàn vào lưới Everton, thành tích xé lưới một đội bóng Premier League tốt thứ nhì của cá nhân anh.
Everton mới thắng 3/12 trận gần nhất được chơi trên sân nhà Goodison Park (hòa 5, thua 4). Trong khi Liverpool đã giành trọn 3 điểm ở 4/5 trận sân khách gần đây.
XEM TRỰC TIẾP EVERTON VS LIVERPOOL
Danh sách xuất phát
Everton: Robles; Coleman, Stones, Jagielka, Oviedo; Besic, Barry; Mirallas, McCarthy, Naismith; Lukaku.
Liverpool: Mignolet; Can, Skrtel, Sakho; Henderson, Lucas, Moreno; Jordan Ibe, Gerrard, Coutinho, Sterling.
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Premier League
Thành tích gần đây Everton
Premier League
Cúp FA
Premier League
Thành tích gần đây Liverpool
Carabao Cup
Champions League
Premier League
Champions League
Premier League
Cúp FA
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 21 | 7 | 1 | 42 | 70 | T H T T T |
2 | ![]() | 30 | 17 | 10 | 3 | 30 | 61 | B H H T T |
3 | ![]() | 30 | 17 | 6 | 7 | 15 | 57 | B H T T T |
4 | ![]() | 29 | 14 | 7 | 8 | 16 | 49 | B B T T B |
5 | ![]() | 29 | 14 | 6 | 9 | 15 | 48 | T B T B H |
6 | ![]() | 28 | 14 | 5 | 9 | 9 | 47 | B B T B T |
7 | ![]() | 29 | 12 | 11 | 6 | 6 | 47 | T T T T H |
8 | ![]() | 30 | 12 | 9 | 9 | 4 | 45 | B T B T B |
9 | ![]() | 29 | 12 | 9 | 8 | -4 | 45 | H H T B T |
10 | ![]() | 29 | 12 | 8 | 9 | 12 | 44 | T B B H B |
11 | ![]() | 29 | 12 | 5 | 12 | 5 | 41 | T T H B T |
12 | ![]() | 28 | 10 | 9 | 9 | 3 | 39 | T B T T T |
13 | ![]() | 30 | 10 | 7 | 13 | -4 | 37 | H T H T B |
14 | ![]() | 29 | 10 | 4 | 15 | 12 | 34 | T T B H B |
15 | ![]() | 29 | 7 | 13 | 9 | -4 | 34 | T H H H H |
16 | ![]() | 30 | 9 | 7 | 14 | -17 | 34 | T T B H B |
17 | ![]() | 30 | 8 | 5 | 17 | -17 | 29 | T B H T T |
18 | ![]() | 29 | 3 | 8 | 18 | -34 | 17 | H B B B B |
19 | ![]() | 29 | 4 | 5 | 20 | -40 | 17 | B B B B B |
20 | ![]() | 29 | 2 | 3 | 24 | -49 | 9 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại