Liverpool với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn xuất sắc
![]() Jordan Henderson (Kiến tạo: Andrew Robertson) 9 | |
![]() Andros Townsend 16 | |
![]() Mohamed Salah (Kiến tạo: Jordan Henderson) 19 | |
![]() Allan 31 | |
![]() Demarai Gray (Kiến tạo: Richarlison) 38 | |
![]() Thiago Alcantara 39 | |
![]() Lucas Digne 40 | |
![]() Demarai Gray 44 | |
![]() Andrew Robertson 63 | |
![]() Mohamed Salah 64 | |
![]() Diogo Jota (Kiến tạo: Andrew Robertson) 79 | |
![]() Virgil van Dijk 80 |
Thống kê trận đấu Everton vs Liverpool


Diễn biến Everton vs Liverpool
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Tỷ lệ cầm bóng: Everton: 31%, Liverpool: 69%.
Bàn tay an toàn từ Jordan Pickford khi anh ấy đi ra và đoạt bóng
Andrew Robertson đặt một cây thánh giá ...
Abdoulaye Doucoure của Everton chuyền bóng thẳng vào hàng thủ nhưng đã bị một cầu thủ đối phương truy cản.
Liverpool thực hiện một quả phát bóng ngắn.
Andrew Robertson từ Liverpool đi hơi quá xa ở đó khi kéo Anthony Gordon xuống
Abdoulaye Doucoure bị phạt vì đẩy James Milner.
Allan của Everton chuyền bóng thẳng vào hàng thủ nhưng đã bị một cầu thủ đối phương truy cản.
Everton thực hiện quả ném biên bên phần sân bên phải trong phần sân của họ
Trận đấu chính thức thứ tư cho biết có 3 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Mohamed Salah của Liverpool cố gắng gỡ hòa 1-2 với Sadio Mane, nhưng bóng đã bị chặn lại.
Andrew Robertson của Liverpool chuyền bóng trong vòng cấm nhưng đã bị một cầu thủ đối phương truy cản.
Trent Alexander-Arnold thực hiện một quả tạt ...
Tỷ lệ cầm bóng: Everton: 31%, Liverpool: 69%.
Seamus Coleman từ Everton đi hơi quá xa ở đó khi kéo Sadio Mane xuống
James Milner giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá
Lucas Digne thực hiện một quả tạt ...
Cú sút của Richarlison đã bị chặn lại.
Liverpool thực hiện quả ném biên bên phần sân bên phải của đối phương
Đội hình xuất phát Everton vs Liverpool
Everton (4-4-2): Jordan Pickford (1), Seamus Coleman (23), Ben Godfrey (22), Michael Keane (5), Lucas Digne (12), Andros Townsend (14), Abdoulaye Doucoure (16), Allan (6), Demarai Gray (11), Richarlison (7), Jose Salomon Rondon (33)
Liverpool (4-3-3): Alisson Becker (1), Trent Alexander-Arnold (66), Joel Matip (32), Virgil van Dijk (4), Andrew Robertson (26), Jordan Henderson (14), Fabinho (3), Thiago Alcantara (6), Mohamed Salah (11), Diogo Jota (20), Sadio Mane (10)


Thay người | |||
59’ | Jose Salomon Rondon Anthony Gordon | 75’ | Thiago Alcantara James Milner |
73’ | Andros Townsend Fabian Delph | 83’ | Jordan Henderson Alex Oxlade-Chamberlain |
85’ | Demarai Gray Cenk Tosun | 88’ | Diogo Jota Takumi Minamino |
Cầu thủ dự bị | |||
Asmir Begovic | Caoimhin Kelleher | ||
Jonjoe Kenny | Ibrahima Konate | ||
Jarrad Branthwaite | James Milner | ||
Jean-Philippe Gbamin | Alex Oxlade-Chamberlain | ||
Alex Iwobi | Takumi Minamino | ||
Cenk Tosun | Konstantinos Tsimikas | ||
Anthony Gordon | Divock Origi | ||
Lewis Dobbin | Neco Williams | ||
Fabian Delph | Tyler Morton |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Everton vs Liverpool
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Everton
Thành tích gần đây Liverpool
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 21 | 7 | 1 | 42 | 70 | T H T T T |
2 | ![]() | 30 | 17 | 10 | 3 | 30 | 61 | B H H T T |
3 | ![]() | 30 | 17 | 6 | 7 | 15 | 57 | B H T T T |
4 | ![]() | 29 | 14 | 7 | 8 | 16 | 49 | B B T T B |
5 | ![]() | 29 | 14 | 6 | 9 | 15 | 48 | T B T B H |
6 | ![]() | 28 | 14 | 5 | 9 | 9 | 47 | B B T B T |
7 | ![]() | 29 | 12 | 11 | 6 | 6 | 47 | T T T T H |
8 | ![]() | 30 | 12 | 9 | 9 | 4 | 45 | B T B T B |
9 | ![]() | 29 | 12 | 9 | 8 | -4 | 45 | H H T B T |
10 | ![]() | 29 | 12 | 8 | 9 | 12 | 44 | T B B H B |
11 | ![]() | 29 | 12 | 5 | 12 | 5 | 41 | T T H B T |
12 | ![]() | 28 | 10 | 9 | 9 | 3 | 39 | T B T T T |
13 | ![]() | 30 | 10 | 7 | 13 | -4 | 37 | H T H T B |
14 | ![]() | 29 | 10 | 4 | 15 | 12 | 34 | T T B H B |
15 | ![]() | 29 | 7 | 13 | 9 | -4 | 34 | T H H H H |
16 | ![]() | 30 | 9 | 7 | 14 | -17 | 34 | T T B H B |
17 | ![]() | 30 | 8 | 5 | 17 | -17 | 29 | T B H T T |
18 | ![]() | 29 | 3 | 8 | 18 | -34 | 17 | H B B B B |
19 | ![]() | 29 | 4 | 5 | 20 | -40 | 17 | B B B B B |
20 | ![]() | 29 | 2 | 3 | 24 | -49 | 9 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại