Ném biên Andorra.
- Pau Casadesus48
- Adria Altimira Reynaldos (Thay: Pau Casadesus Castro)60
- Adria Altimira (Thay: Pau Casadesus)60
- Sinan Bakis (Thay: Carlitos)60
- Sinan Bakis (Thay: Carlos Martinez Rodriguez)61
- Hector Hevel63
- German Valera (Thay: Mustapha Bundu)67
- Jacobo Gonzalez (Thay: Christos Albanis)67
- Marc Fernandez79
- Marc Fernandez (Thay: Mika Marmol)79
- Mourad Daoudi45
- Alex Bermejo (Kiến tạo: Jose Matos)51
- Juan Hernandez67
- Pablo Valcarce67
- Juan Hernandez (Thay: Alex Bermejo)67
- Pablo Valcarce (Thay: Curro Sanchez)67
- Gaspar Campos (Thay: Mourad Daoudi)67
- Miguel Atienza (Thay: Miki Munoz)74
- Jesus Areso (Thay: Jose Matos)89
Thống kê trận đấu FC Andorra vs Burgos CF
Diễn biến FC Andorra vs Burgos CF
Quả phát bóng lên cho Burgos tại Camp de Futbol Prada de Moles.
Andorra được hưởng một quả đá phạt bên phần sân của họ.
Jose Antonio Lopez Toca thưởng cho Burgos một quả phát bóng lên.
Jose Antonio Lopez Toca thực hiện quả ném biên cho Andorra, gần khu vực của Burgos.
Jesus Areso là phụ cho Jose Matos cho Burgos.
Burgos thực hiện quả ném biên trong khu vực Andorra.
Ném biên dành cho Burgos ở nửa Andorra.
Ném biên dành cho Andorra trong hiệp của họ.
Andorra được hưởng quả phạt góc của Jose Antonio Lopez Toca.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách ở Encamp.
Quả phát bóng lên cho Burgos tại Camp de Futbol Prada de Moles.
Andorra đang dồn về phía trước nhưng cú dứt điểm của Hector Hevel lại đi chệch khung thành trong gang tấc.
Bóng đi ra khỏi khung thành cho Andorra phát bóng lên.
Raul Navarro del Río của đội Burgos thực hiện một cú sút nhưng không trúng đích.
Quả phạt góc được trao cho Burgos.
Adria Vilanova đã bình phục và tham gia trở lại trận đấu ở Encamp.
Trận đấu đã bị dừng một thời gian ngắn để chú ý đến Adria Vilanova bị thương.
Ném biên dành cho Andorra tại Camp de Futbol Prada de Moles.
Burgos có một quả phát bóng lên.
Đội chủ nhà đã thay Mika Medina bằng Marc Fernandez Gracia. Đây là lần thay người thứ năm được thực hiện trong ngày hôm nay bởi Eder Sarabia Armesto.
Đội hình xuất phát FC Andorra vs Burgos CF
FC Andorra (4-3-3): Nicolas Ratti (1), Pau Casadesus (27), Adria Vilanova (5), Mika Marmol (3), Diego Pampin (26), Hector Hevel (7), Jandro Orellana (16), Ivan Gil Calero (22), Mustapha Bundu (18), Carlitos (10), Christos Albanis (19)
Burgos CF (4-2-3-1): Jose Antonio Caro (13), Borja Gonzalez Tejada (2), Aitor Cordoba Querejeta (18), Michel Zabaco (4), Jose Matos (23), Unai Elgezabal (14), Raul Navarro del Río (6), Curro (16), Miki Munoz (22), Alex Bermejo Escribano (10), Mourad El Ghezouani (9)
Thay người | |||
60’ | Pau Casadesus Adria Altimira Reynaldos | 67’ | Mourad Daoudi Gaspar Campos |
60’ | Carlitos Sinan Bakis | 67’ | Curro Sanchez Pablo Valcarce |
67’ | Christos Albanis Jacobo Gonzalez | 67’ | Alex Bermejo Juan Hernandez |
67’ | Mustapha Bundu German Valera | 74’ | Miki Munoz Miguel Atienza |
79’ | Mika Marmol Marc Fernandez Gracia | 89’ | Jose Matos Jesus Areso |
Cầu thủ dự bị | |||
Jacobo Gonzalez | Saul Berjon | ||
Ruben Bover Izquierdo | Gaspar Campos | ||
German Valera | Pablo Valcarce | ||
Marc Vidal | Juan Artola | ||
Sergio Molina Beloqui | Juan Hernandez | ||
Moha | Miguel Atienza | ||
Adria Altimira Reynaldos | Jesus Areso | ||
Diego Alende | Dani Barrio | ||
Marc Aguado | |||
Marc Fernandez Gracia | |||
Sinan Bakis | |||
Marti Vila Garcia |
Nhận định FC Andorra vs Burgos CF
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FC Andorra
Thành tích gần đây Burgos CF
Bảng xếp hạng Hạng 2 Tây Ban Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Almeria | 21 | 11 | 6 | 4 | 11 | 39 | T H T T H |
2 | Mirandes | 21 | 11 | 5 | 5 | 10 | 38 | T T B H T |
3 | Racing Santander | 21 | 11 | 5 | 5 | 5 | 38 | B B B B H |
4 | Elche | 21 | 10 | 6 | 5 | 13 | 36 | H T H T T |
5 | Real Oviedo | 21 | 10 | 5 | 6 | 4 | 35 | B T T T B |
6 | Huesca | 21 | 9 | 6 | 6 | 9 | 33 | T T T T H |
7 | Granada | 21 | 9 | 6 | 6 | 8 | 33 | B T B T H |
8 | Levante | 20 | 8 | 8 | 4 | 7 | 32 | T B H H H |
9 | Sporting Gijon | 21 | 8 | 6 | 7 | 4 | 30 | T B B H B |
10 | Malaga | 21 | 6 | 12 | 3 | 2 | 30 | B H H T T |
11 | Real Zaragoza | 21 | 8 | 5 | 8 | 5 | 29 | B H B B T |
12 | Castellon | 21 | 8 | 5 | 8 | 1 | 29 | T H T B B |
13 | Eibar | 21 | 8 | 4 | 9 | -2 | 28 | T B T B H |
14 | Cordoba | 21 | 7 | 6 | 8 | -5 | 27 | B T H T T |
15 | Albacete | 21 | 6 | 8 | 7 | -3 | 26 | T H B H H |
16 | Burgos CF | 21 | 7 | 5 | 9 | -7 | 26 | B T H H T |
17 | Deportivo | 20 | 6 | 6 | 8 | 2 | 24 | H T H T B |
18 | Cadiz | 21 | 5 | 8 | 8 | -6 | 23 | B B T H H |
19 | CD Eldense | 21 | 5 | 6 | 10 | -8 | 21 | H B H B H |
20 | Racing de Ferrol | 21 | 3 | 9 | 9 | -14 | 18 | H B T B B |
21 | Cartagena | 21 | 4 | 2 | 15 | -21 | 14 | B T B B H |
22 | Tenerife | 19 | 2 | 5 | 12 | -15 | 11 | B H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại