Bây giờ là 2-0 ở Encamp khi Hector Hevel ghi bàn cho Andorra.
- Hector Hevel3
- Sergio Molina (Kiến tạo: Christos Albanis)21
- Marti Vila41
- Mustapha Bundu (Thay: German Valera)65
- Sinan Bakis (Thay: Carlitos)74
- Diego Pampin (Thay: Marti Vila)74
- Ruben Bover (Thay: Christos Albanis)74
- Adria Altimira (Thay: Alex Petxa)78
- Hector Hevel (Kiến tạo: Sinan Bakis)90+6'
- Frederico Venancio (Thay: Juan Berrocal)17
- Jon Bautista36
- Stoichkov (Thay: Quique)46
- Javier Munoz (Thay: Ager Aketxe)46
- Gustavo Blanco (Thay: Jon Bautista)61
- Matheus Pereira75
- Yanis Rahmani (Thay: Matheus Pereira)76
- Stoichkov90+7'
Thống kê trận đấu FC Andorra vs Eibar
Diễn biến FC Andorra vs Eibar
Phạt góc cho Andorra.
Mateo Busquets Ferrer ra hiệu quả ném biên cho Eibar, gần khu vực của Andorra.
Đá phạt ở vị trí thuận lợi cho Eibar!
Mateo Busquets Ferrer ra hiệu cho Andorra ném biên bên phần sân của Eibar.
Mateo Busquets Ferrer thưởng cho Eibar một quả phát bóng lên.
Ruben Bover Izquierdo của Andorra thực hiện một cú sút, nhưng chệch mục tiêu.
Trong Encamp Andorra, Sinan Bakis đã bị việt vị.
Ném biên dành cho Eibar ở gần khu vực penalty.
Mateo Busquets Ferrer ra hiệu cho Eibar một quả phạt trực tiếp.
Đá phạt cho Eibar trong hiệp của họ.
Bóng đi ra khỏi sân cho một quả phát bóng lên của Andorra.
Adria Altimira Reynaldos đang thay thế Diego Alende cho Andorra tại Camp de Futbol Prada de Moles.
Một quả ném biên dành cho đội khách ở phần sân đối diện.
Eibar thay người thứ năm với Yanis Rahmani thay cho Matheus Pereira.
Matheus Pereira cho Eibar đã bị Mateo Busquets Ferrer phạt thẻ vàng đầu tiên.
Andorra đá phạt.
Đội chủ nhà thay Marti Vila Garcia bằng Diego Pampin.
Andorra thay người thứ ba với Ruben Bover Izquierdo thay cho Christos Albanis.
Eder Sarabia Armesto đang thực hiện sự thay thế thứ hai của đội tại Camp de Futbol Prada de Moles với Sinan Bakis thay thế Carlos Martinez Rodriguez.
Mateo Busquets Ferrer ra hiệu cho Eibar một quả phạt trực tiếp trong phần sân của họ.
Đội hình xuất phát FC Andorra vs Eibar
FC Andorra (4-3-3): Raul Lizoain (13), Alex Petxa (24), Diego Alende (23), Mika Marmol (3), Marti Vila Garcia (20), Hector Hevel (7), Marc Aguado (6), Sergio Molina Beloqui (14), German Valera (17), Carlitos (10), Christos Albanis (19)
Eibar (4-2-3-1): Yoel Rodriguez (13), Alvaro Tejero (15), Juan Berrocal (5), Anaitz Arbilla (23), Imanol Garcia de Albeniz (30), Sergio Alvarez (6), Matheus Pereira (8), Jose Corpas (17), Ager Aketxe (10), Quique (7), Jon Bautista (18)
Thay người | |||
65’ | German Valera Mustapha Bundu | 17’ | Juan Berrocal Frederico Venancio |
74’ | Christos Albanis Ruben Bover Izquierdo | 46’ | Quique Stoichkov |
74’ | Marti Vila Diego Pampin | 46’ | Ager Aketxe Javi Munoz |
74’ | Carlitos Sinan Bakis | 61’ | Jon Bautista Gustavo Blanco |
78’ | Alex Petxa Adria Altimira Reynaldos | 76’ | Matheus Pereira Yanis Rahmani |
Cầu thủ dự bị | |||
Ruben Bover Izquierdo | Chema | ||
Ivan Gil Calero | Luca Zidane | ||
Diego Pampin | Ander Cantero | ||
Pau Casadesus | Frederico Venancio | ||
Moha | Stoichkov | ||
Alex Pastor | Peru Nolaskoain | ||
Marc Fernandez Gracia | Roberto Correa | ||
Sinan Bakis | Gustavo Blanco | ||
Jandro Orellana | Yanis Rahmani | ||
Mustapha Bundu | Javi Munoz | ||
Nicolas Ratti | |||
Adria Altimira Reynaldos |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FC Andorra
Thành tích gần đây Eibar
Bảng xếp hạng Hạng 2 Tây Ban Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Almeria | 21 | 11 | 6 | 4 | 11 | 39 | T H T T H |
2 | Mirandes | 21 | 11 | 5 | 5 | 10 | 38 | T T B H T |
3 | Racing Santander | 21 | 11 | 5 | 5 | 5 | 38 | B B B B H |
4 | Elche | 21 | 10 | 6 | 5 | 13 | 36 | H T H T T |
5 | Real Oviedo | 21 | 10 | 5 | 6 | 4 | 35 | B T T T B |
6 | Huesca | 21 | 9 | 6 | 6 | 9 | 33 | T T T T H |
7 | Granada | 21 | 9 | 6 | 6 | 8 | 33 | B T B T H |
8 | Levante | 20 | 8 | 8 | 4 | 7 | 32 | T B H H H |
9 | Sporting Gijon | 21 | 8 | 6 | 7 | 4 | 30 | T B B H B |
10 | Malaga | 21 | 6 | 12 | 3 | 2 | 30 | B H H T T |
11 | Real Zaragoza | 21 | 8 | 5 | 8 | 5 | 29 | B H B B T |
12 | Castellon | 21 | 8 | 5 | 8 | 1 | 29 | T H T B B |
13 | Eibar | 21 | 8 | 4 | 9 | -2 | 28 | T B T B H |
14 | Cordoba | 21 | 7 | 6 | 8 | -5 | 27 | B T H T T |
15 | Albacete | 21 | 6 | 8 | 7 | -3 | 26 | T H B H H |
16 | Burgos CF | 21 | 7 | 5 | 9 | -7 | 26 | B T H H T |
17 | Deportivo | 20 | 6 | 6 | 8 | 2 | 24 | H T H T B |
18 | Cadiz | 21 | 5 | 8 | 8 | -6 | 23 | B B T H H |
19 | CD Eldense | 21 | 5 | 6 | 10 | -8 | 21 | H B H B H |
20 | Racing de Ferrol | 21 | 3 | 9 | 9 | -14 | 18 | H B T B B |
21 | Cartagena | 21 | 4 | 2 | 15 | -21 | 14 | B T B B H |
22 | Tenerife | 19 | 2 | 5 | 12 | -15 | 11 | B H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại