Số lượng khán giả hôm nay là 9401.
![]() Jon Balda 2 | |
![]() (Pen) Brais Mendez 11 | |
![]() Javi Lopez (Thay: Jon Balda) 24 | |
![]() Adam Buksa 25 | |
![]() Takefusa Kubo (Kiến tạo: Brais Mendez) 31 | |
![]() Adam Buksa (Kiến tạo: Oliver Soerensen) 38 | |
![]() Pedro Bravo (Thay: Dani Silva) 46 | |
![]() Martin Zubimendi (Thay: Jon Olasagasti) 46 | |
![]() Sergio Gomez (Thay: Ander Barrenetxea) 46 | |
![]() Nayef Aguerd (Thay: Jon Pacheco) 46 | |
![]() Aral Simsir 51 | |
![]() Denil Castillo 58 | |
![]() Brais Mendez 61 | |
![]() Franculino (Thay: Denil Castillo) 66 | |
![]() Mikel Gogorza (Thay: Aral Simsir) 66 | |
![]() Mikel Oyarzabal (Thay: Orri Oskarsson) 74 | |
![]() Victor Bak (Thay: Paulinho) 77 | |
![]() Valdemar Byskov (Thay: Oliver Soerensen) 81 | |
![]() Jon Aramburu 90+4' | |
![]() Martin Zubimendi 90+5' |
Thống kê trận đấu FC Midtjylland vs Sociedad


Diễn biến FC Midtjylland vs Sociedad
FC Midtjylland kiểm soát bóng nhiều hơn, nhưng vẫn thua trận.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: FC Midtjylland: 60%, Real Sociedad: 40%.
Brais Mendez của Real Sociedad bị bắt việt vị.

Martin Zubimendi của Real Sociedad nhận thẻ vàng vì câu giờ.
Real Sociedad thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Kiểm soát bóng: FC Midtjylland: 60%, Real Sociedad: 40%.
Phát bóng lên cho FC Midtjylland.
Mikel Oyarzabal thắng trong pha không chiến với Ousmane Diao.

Jon Aramburu từ Real Sociedad nhận thẻ vàng vì câu giờ.
Adam Buksa từ FC Midtjylland đi hơi xa khi kéo ngã Aritz Elustondo.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Martin Zubimendi từ Real Sociedad làm Ousmane Diao ngã.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Jon Aramburu từ Real Sociedad làm Franculino ngã.
Real Sociedad bắt đầu một pha phản công.
Aritz Elustondo bị phạt vì đẩy Adam Buksa.
Trọng tài thứ tư cho biết có 4 phút bù giờ.
Trận đấu tiếp tục với một quả bóng rơi.
Adam Buksa bị chấn thương và nhận được sự chăm sóc y tế trên sân.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Unai Marrero từ Real Sociedad chặn một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Đội hình xuất phát FC Midtjylland vs Sociedad
FC Midtjylland (4-3-3): Jonas Lössl (1), Joel Andersson (6), Ousmane Diao (4), Mads Bech (22), Paulinho (29), Denil Castillo (21), Dani S (80), Oliver Sorensen (24), Darío Osorio (11), Adam Buksa (18), Aral Simsir (58)
Sociedad (4-3-3): Unai Marrero (13), Jon Aramburu (19), Aritz Elustondo (6), Jon Pacheco (20), Jon Balda (33), Takefusa Kubo (14), Jon Olasagasti (16), Brais Méndez (23), Ander Barrenetxea (7), Orri Óskarsson (9), Pablo Marín (28)


Thay người | |||
46’ | Dani Silva Pedro Bravo | 24’ | Jon Balda Javi López |
66’ | Denil Castillo Franculino | 46’ | Jon Pacheco Nayef Aguerd |
66’ | Aral Simsir Mikel Gogorza | 46’ | Jon Olasagasti Martín Zubimendi |
77’ | Paulinho Victor Bak | 46’ | Ander Barrenetxea Sergio Gómez |
81’ | Oliver Soerensen Valdemar Byskov | 74’ | Orri Oskarsson Mikel Oyarzabal |
Cầu thủ dự bị | |||
Elías Rafn Ólafsson | Álex Remiro | ||
Liam Selin | Aitor Fraga | ||
Lee Hanbeom | Javi López | ||
Adam Gabriel | Nayef Aguerd | ||
Victor Bak | Jon Martin | ||
Juninho | Martín Zubimendi | ||
Pedro Bravo | Arsen Zakharyan | ||
Valdemar Byskov | Sergio Gómez | ||
Franculino | Beñat Turrientes | ||
Edward Chilufya | Luka Sučić | ||
Mikel Gogorza | Mikel Oyarzabal | ||
Marrony | Sheraldo Becker |
Tình hình lực lượng | |||
Kristoffer Olsson Không xác định | Hamari Traoré Chấn thương đầu gối | ||
Cho Gue-sung Chấn thương đầu gối | Álvaro Odriozola Không xác định |
Nhận định FC Midtjylland vs Sociedad
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FC Midtjylland
Thành tích gần đây Sociedad
Bảng xếp hạng Europa League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 12 | 19 | |
2 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 8 | 19 | |
3 | ![]() | 8 | 5 | 3 | 0 | 7 | 18 | |
4 | ![]() | 8 | 5 | 2 | 1 | 8 | 17 | |
5 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 4 | 16 | |
6 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 8 | 15 | |
7 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 6 | 15 | |
8 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 6 | 14 | |
9 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 3 | 14 | |
10 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 2 | 14 | |
11 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 1 | 14 | |
12 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 8 | 13 | |
13 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 4 | 13 | |
14 | ![]() | 8 | 3 | 4 | 1 | 3 | 13 | |
15 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 4 | 12 | |
16 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 1 | 12 | |
17 | ![]() | 8 | 4 | 0 | 4 | 0 | 12 | |
18 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 2 | 11 | |
19 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 0 | 11 | |
20 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 0 | 11 | |
21 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 0 | 11 | |
22 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | 2 | 10 | |
23 | ![]() | 8 | 2 | 4 | 2 | -1 | 10 | |
24 | ![]() | 8 | 2 | 4 | 2 | -2 | 10 | |
25 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -3 | 10 | |
26 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -5 | 10 | |
27 | ![]() | 8 | 2 | 3 | 3 | -3 | 9 | |
28 | ![]() | 8 | 3 | 0 | 5 | -5 | 9 | |
29 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -9 | 6 | |
30 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -4 | 5 | |
31 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -7 | 5 | |
32 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -7 | 5 | |
33 | ![]() | 8 | 0 | 4 | 4 | -7 | 4 | |
34 | ![]() | 8 | 1 | 1 | 6 | -13 | 4 | |
35 | ![]() | 8 | 0 | 3 | 5 | -9 | 3 | |
36 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -14 | 3 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại