George Gavrilas bắt gọn bóng an toàn khi anh lao ra và bắt bóng.
![]() Alexandru Isfan (Kiến tạo: Ionut Cojocaru) 36 | |
![]() Aboubacar Camara (Thay: Robert Neacsu) 46 | |
![]() George Caramalau 48 | |
![]() Dragos Huiban (Kiến tạo: Christ Kouadio) 54 | |
![]() Narek Grigoryan (Thay: Ionut Cojocaru) 60 | |
![]() Victor Dican (Thay: Ionut Vina) 60 | |
![]() Damia Sabater (Thay: Razvan Milea) 64 | |
![]() Yassine Zakir (Thay: Alexandru Irimia) 64 | |
![]() Razvan Tanasa 65 | |
![]() Desley Ubbink (Thay: Stefan Visic) 72 | |
![]() Christ Kouadio 73 | |
![]() Andre Seruca (Thay: Eduard Radaslavescu) 80 | |
![]() Laurentiu Lis (Thay: David Irimia) 83 | |
![]() Cristian Sima (Thay: Ramalho) 90 |
Thống kê trận đấu FCV Farul Constanta vs FC Metaloglobus Bucuresti


Diễn biến FCV Farul Constanta vs FC Metaloglobus Bucuresti
George Caramalau từ FC Metaloglobus Bucuresti cắt đường chuyền hướng về vòng cấm.
Aboubacar Camara từ FC Metaloglobus Bucuresti cắt đường chuyền hướng về vòng cấm.
FC Metaloglobus Bucuresti thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Aboubacar Camara từ FC Metaloglobus Bucuresti cắt đường chuyền hướng về vòng cấm.
FCV Farul Constanta thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Phát bóng lên cho FCV Farul Constanta.
Bruno Carvalho thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình.
Narek Grigoryan từ FCV Farul Constanta thực hiện quả phạt góc ngắn từ cánh phải.
Trọng tài thứ tư cho biết có 4 phút bù giờ.
Kiểm soát bóng: FCV Farul Constanta: 59%, FC Metaloglobus Bucuresti: 41%.
Ramalho rời sân để được thay thế bởi Cristian Sima trong một sự thay đổi chiến thuật.
FCV Farul Constanta thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Yassine Zakir sút từ ngoài vòng cấm, nhưng Alexandru Buzbuchi đã kiểm soát được tình hình
George Gavrilas bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng
Phát bóng lên cho FC Metaloglobus Bucuresti.
David Maftei không thể tìm thấy mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm
Andrei Sava từ FC Metaloglobus Bucuresti chặn đứng một quả tạt hướng vào vòng cấm.
Narek Grigoryan thực hiện quả phạt góc từ cánh phải, nhưng bóng không đến được đồng đội nào.
Andrei Sava thành công trong việc chặn cú sút
Cú sút của Alexandru Isfan bị chặn lại.
Đội hình xuất phát FCV Farul Constanta vs FC Metaloglobus Bucuresti
FCV Farul Constanta (4-3-3): Alexandru Buzbuchi (1), David Maftei (98), Ionut Larie (17), Bogdan Tiru (15), Cristian Ganea (11), Ionut Vina (8), Ramalho (77), Eduard Radaslavescu (20), Alexandru Isfan (31), Ionut Cojocaru (27), Răzvan Tănasă (7)
FC Metaloglobus Bucuresti (4-4-2): George Gavrilas (1), Christ Sarkodje Kouadio (18), George Caramalau (4), Andrei Sava (13), Robert Neacsu (22), David Irimia (21), Bruno Carvalho (6), Razvan Milea (8), Alexandru Irimia (15), Dragos Huiban (11), Stefan Visic (9)


Thay người | |||
60’ | Ionut Vina Victor Dican | 46’ | Robert Neacsu Aboubacar Camara |
60’ | Ionut Cojocaru Narek Grigoryan | 64’ | Razvan Milea Damia Sabater |
80’ | Eduard Radaslavescu Andre Seruca | 64’ | Alexandru Irimia Yassine Zakir |
90’ | Ramalho Cristian Sima | 72’ | Stefan Visic Cornelis Petrus Ubbink |
83’ | David Irimia Laurentiu Lis |
Cầu thủ dự bị | |||
Rafael Munteanu | Cristian Nicolae Nedelcovici | ||
Razvan Ducan | Aboubacar Camara | ||
Stefan Dutu | Laurentiu Lis | ||
Lucas Pellegrini | Damia Sabater | ||
Steve Furtado | Cosmin Florin Achim | ||
Victor Dican | Adrian Marian Sirbu | ||
Gabriel Danuleasa | Cornelis Petrus Ubbink | ||
Nicolas Popescu | Junior Morais | ||
Cristian Sima | Yassine Zakir | ||
John Dumitra | |||
Andre Seruca | |||
Narek Grigoryan |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FCV Farul Constanta
Thành tích gần đây FC Metaloglobus Bucuresti
Bảng xếp hạng VĐQG Romania
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 4 | 3 | 1 | 0 | 3 | 10 | H T T T |
2 | ![]() | 4 | 2 | 2 | 0 | 2 | 8 | H H T T |
3 | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 4 | 7 | T H T |
4 | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 3 | 7 | H T T |
5 | ![]() | 3 | 1 | 2 | 0 | 4 | 5 | H H T |
6 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 4 | T H B |
7 | ![]() | 4 | 1 | 1 | 2 | 1 | 4 | H B T B |
8 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 | H B T |
9 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 | H T B |
10 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | -1 | 4 | T H B |
11 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | 0 | 3 | B T B |
12 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | -2 | 3 | B B T |
13 | ![]() | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 | H H B |
14 | ![]() | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 | H H B |
15 | ![]() | 4 | 0 | 1 | 3 | -7 | 1 | B H B B |
16 | ![]() | 3 | 0 | 1 | 2 | -7 | 1 | H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại