Phạt góc được trao cho Venezia.
- Mattia Compagnon (Kiến tạo: Luca Ceppitelli)39
- Christos Kourfalidis48
- Mattia Compagnon (Kiến tạo: Mattia Felici)55
- Mattia Zennaro (Thay: Christos Kourfalidis)60
- Davide Balestrero65
- Mattia Zennaro66
- Denis Hergheligiu (Thay: Davide Di Molfetta)72
- Andrea La Mantia (Thay: Mattia Compagnon)73
- Gaetano Letizia (Thay: Mattia Felici)86
- Alessandro Pietrelli (Thay: Karlo Butic)87
- Antonio Candela38
- (Pen) Joel Pohjanpalo45+3'
- Michael Svoboda (Thay: Antonio Candela)46
- Christian Gytkjaer (Thay: Mikael Egill Ellertsson)65
- Giorgio Altare (Kiến tạo: Nicholas Pierini)76
- Ali Dembele (Thay: Nicholas Pierini)78
- Denis Cheryshev (Thay: Bjarki Steinn Bjarkason)78
- Denis Cheryshev88
Thống kê trận đấu FeralpiSalo vs Venezia
Diễn biến FeralpiSalo vs Venezia
Quả đá phạt cho Venezia bên phần sân của Feralpisalo.
Bóng an toàn khi Feralpisalo được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Alberto Santoro ra hiệu cho Venezia thực hiện quả ném biên bên phần sân của Feralpisalo.
Alberto Santoro ra hiệu có một quả ném biên cho Venezia ở gần khu vực khung thành của Feralpisalo.
Đá phạt cho Feralpisalo bên phần sân nhà.
Phạt góc được trao cho Venezia.
Quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Alberto Santoro trao quả ném biên cho đội chủ nhà.
Denis Cheryshev của Venezia đã bị phạt thẻ vàng ở Salo.
Alberto Santoro ra hiệu cho Feralpisalo đá phạt trực tiếp.
Venezia được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Feralpisalo thực hiện sự thay người thứ năm, Alessandro Pietrelli vào thay Karlo Butic.
Gaetano Letizia vào sân thay Mattia Felici cho Feralpisalo.
Ở Salo, đội chủ nhà được hưởng quả đá phạt trực tiếp.
Ném biên cho Venezia ở gần vòng cấm.
Alberto Santoro trao cho Feralpisalo một quả phát bóng lên.
Venezia đang dâng lên và Tanner Tessmann thực hiện cú dứt điểm, tuy nhiên bóng đi chệch mục tiêu.
Đội chủ nhà được hưởng quả ném biên bên phần sân đối diện.
Venezia được hưởng quả phát bóng lên.
Davide Balestrero của Feralpisalo thực hiện cú dứt điểm nhưng đi chệch mục tiêu.
Đội hình xuất phát FeralpiSalo vs Venezia
FeralpiSalo (3-5-2): Semuel Pizzignacco (1), Davide Balestrero (8), Luca Ceppitelli (23), Bruno Martella (87), Federico Bergonzi (66), Christos Kourfalidis (39), Luca Fiordilino (16), Davide Di Molfetta (10), Mattia Felici (97), Mattia Compagnon (14), Karlo Butic (9)
Venezia (4-2-3-1): Jesse Joronen (1), Antonio Candela (27), Giorgio Altare (15), Marin Sverko (33), Francesco Zampano (7), Tanner Tessmann (8), Gianluca Busio (6), Bjarki Steinn Bjarkason (19), Nicholas Pierini (10), Mikael Egill Ellertsson (77), Joel Pohjanpalo (20)
Thay người | |||
60’ | Christos Kourfalidis Mattia Zennaro | 46’ | Antonio Candela Michael Svoboda |
72’ | Davide Di Molfetta Denis Hergheligiu | 65’ | Mikael Egill Ellertsson Chris Gytkjaer |
73’ | Mattia Compagnon Andrea La Mantia | 78’ | Nicholas Pierini Ali Dembele |
86’ | Mattia Felici Gaetano Letizia | 78’ | Bjarki Steinn Bjarkason Denis Cheryshev |
87’ | Karlo Butic Alessandro Pietrelli |
Cầu thủ dự bị | |||
Alessandro Pietrelli | Dennis Johnsen | ||
Alessandro Pilati | Nunzio Lella | ||
Mattia Zennaro | Ali Dembele | ||
Marco Sau | Michael Svoboda | ||
Denis Hergheligiu | Maximilian Ullmann | ||
Michele Camporese | Bruno Bertinato | ||
Mattia Tonetto | Matteo Grandi | ||
Vittorio Parigini | Chris Gytkjaer | ||
Andrea La Mantia | Magnus Andersen | ||
Gaetano Letizia | Marco Modolo | ||
Giacomo Volpe | Mato Jajalo | ||
Stefano Minelli | Denis Cheryshev |
Nhận định FeralpiSalo vs Venezia
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FeralpiSalo
Thành tích gần đây Venezia
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại