Tommaso Barbieri chơi nhạc cụ với một pha hỗ trợ xuất sắc.
- Pietro Beruatto7
- Mattia Valoti (Kiến tạo: Arturo Calabresi)16
- Tomas Esteves32
- Alessandro Arena (Kiến tạo: Mattia Valoti)38
- Stefano Moreo (Thay: Nicholas Bonfanti)54
- Idrissa Toure (Thay: Tomas Esteves)55
- Ernesto Torregrossa (Thay: Alessandro Arena)70
- Miguel Veloso (Thay: Marco D'Alessandro)84
- Alessandro De Vitis (Thay: Arturo Calabresi)84
- Stefano Moreo87
- Mattia Valoti (Kiến tạo: Tommaso Barbieri)90+4'
- Federico Bergonzi4
- Christos Kourfalidis58
- Luca Ceppitelli58
- Mattia Tonetto (Thay: Bruno Martella)61
- Karlo Butic (Thay: Andrea La Mantia)61
- Edgaras Dubickas (Thay: Mattia Compagnon)70
- Giacomo Manzari (Thay: Gaetano Letizia)70
- Christopher Attys (Thay: Christos Kourfalidis)78
- Edgaras Dubickas (Kiến tạo: Giacomo Manzari)83
Thống kê trận đấu Pisa vs FeralpiSalo
Diễn biến Pisa vs FeralpiSalo
Mục tiêu! Mattia Valoti kéo dài khoảng cách dẫn trước cho Pisa lên 3-1.
Đá phạt cho Pisa bên phần sân của Feralpisalo.
Marco Monaldi ra hiệu cho Pisa được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Feralpisalo được hưởng quả phạt góc do Marco Monaldi thực hiện.
Quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Quả phát bóng lên cho Pisa tại Arena Garibaldi.
Pisa đá phạt.
Đó là quả phát bóng lên cho đội chủ nhà ở Pisa.
Edgaras Dubickas của Feralpisalo sút bóng bằng đầu nhưng nỗ lực của anh không đi trúng đích.
Feralpisalo được hưởng phạt góc.
Stefano Moreo (Pisa) đã bị phạt thẻ và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Marco Monaldi ra hiệu cho Feralpisalo đá phạt trực tiếp.
Ném biên dành cho Pisa trên Arena Garibaldi.
Ném biên cho Feralpisalo bên phần sân Pisa.
Pisa ném biên.
Alberto Aquilani thực hiện sự thay người thứ năm của đội tại Arena Garibaldi với Miguel Veloso thay thế Marco D`Alessandro.
Alessandro De Vitis (Pisa) đã thay thế Arturo Calabresi có thể bị chấn thương.
Đó là một pha kiến tạo xuất sắc của Giacomo Manzari.
Edgaras Dubickas đưa bóng vào lưới rút ngắn tỉ số xuống 2-1.
Pisa bị thổi còi vì lỗi việt vị.
Đội hình xuất phát Pisa vs FeralpiSalo
Pisa (4-2-3-1): Nicolas (1), Tommaso Barbieri (42), Arturo Calabresi (33), Hjortur Hermannsson (6), Pietro Beruatto (20), Tomas Esteves (19), Marius Marin (8), Marco D`Alessandro (77), Mattia Valoti (27), Alessandro Arena (28), Nicholas Bonfanti (9)
FeralpiSalo (3-5-2): Semuel Pizzignacco (1), Federico Bergonzi (66), Luca Ceppitelli (23), Bruno Martella (87), Gaetano Letizia (94), Christos Kourfalidis (39), Luca Fiordilino (16), Mattia Zennaro (20), Mattia Felici (97), Andrea La Mantia (91), Mattia Compagnon (14)
Thay người | |||
54’ | Nicholas Bonfanti Stefano Moreo | 61’ | Bruno Martella Mattia Tonetto |
55’ | Tomas Esteves Idrissa Toure | 61’ | Andrea La Mantia Karlo Butic |
70’ | Alessandro Arena Ernesto Torregrossa | 70’ | Mattia Compagnon Edgaras Dubickas |
84’ | Arturo Calabresi Alessandro De Vitis | 70’ | Gaetano Letizia Giacomo Manzari |
84’ | Marco D'Alessandro Miguel Veloso | 78’ | Christos Kourfalidis Christopher Attys |
Cầu thủ dự bị | |||
Leonardo Loria | Giacomo Volpe | ||
Lisandru Tramoni | Luca Liverani | ||
Ernesto Torregrossa | Dimo Krastev | ||
Matteo Tramoni | Mattia Tonetto | ||
Idrissa Toure | Edgaras Dubickas | ||
Jan Mlakar | Giacomo Manzari | ||
Gaetano Masucci | Karlo Butic | ||
Alessandro De Vitis | Luca Giudici | ||
Stefano Moreo | Denis Hergheligiu | ||
Gabriele Piccinini | Alessandro Pietrelli | ||
Miguel Veloso | Alessandro Pilati | ||
Francesco Coppola | Christopher Attys |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Pisa
Thành tích gần đây FeralpiSalo
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại