Đó là quả phát bóng lên cho đội khách ở Cremona.
- Giacomo Quagliata64
- Cesar Falletti64
- Giacomo Quagliata (Thay: Valentin Antov)65
- Cesar Falletti (Thay: Franco Vazquez)66
- Charles Pickel (Thay: Michele Collocolo)77
- Paolo Ghiglione (Thay: Luca Zanimacchia)77
- Daniel Ciofani (Thay: Leonardo Sernicola)83
- Mattia Compagnon (Thay: Edgaras Dubickas)58
- Christos Kourfalidis (Thay: Davide Di Molfetta)58
- Karlo Butic (Thay: Andrea La Mantia)72
- Luca Giudici (Thay: Mattia Zennaro)72
- Federico Bergonzi78
- Alessandro Pilati (Thay: Mattia Felici)86
Thống kê trận đấu Cremonese vs FeralpiSalo
Diễn biến Cremonese vs FeralpiSalo
Cremonese được Guiseppe Collu hưởng quả phạt góc.
Quả phạt góc được trao cho người Cremonese.
Đá phạt dành cho Cremonese bên phần sân nhà.
Quả phát bóng lên cho Feralpisalo tại Stadio Giovanni Zini.
Massimo Coda của Cremonese thực hiện cú sút nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
Bruno Martella của đội Feralpisalo đã trở lại thi đấu sau chấn thương nhẹ.
Trận đấu đã bị gián đoạn một thời gian ngắn ở Cremona để kiểm tra Bruno Martella, người đang nhăn nhó vì đau đớn.
Quả phạt góc được trao cho người Cremonese.
Cremonese có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Feralpisalo không?
Cremonese được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Feralpisalo được hưởng quả phát bóng lên.
Ở Cremona, Daniel Ciofani (Cremonese) đánh đầu chệch mục tiêu.
Cremonese được Guiseppe Collu hưởng quả phạt góc.
Guiseppe Collu ra hiệu cho Cremonese thực hiện quả ném biên bên phần sân của Feralpisalo.
Guiseppe Collu trao cho Feralpisalo một quả phát bóng lên.
Massimo Coda của đội Cremonese thực hiện cú sút nhưng không trúng đích.
Alessandro Pilati (Feralpisalo) đã thay thế Mattia Felici có thể bị chấn thương.
Trận đấu tại Stadio Giovanni Zini đã bị gián đoạn một thời gian ngắn để kiểm tra Mattia Felici, người bị chấn thương.
Guiseppe Collu ra hiệu cho Feralpisalo được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Quả phạt góc được trao cho người Cremonese.
Đội hình xuất phát Cremonese vs FeralpiSalo
Cremonese (3-5-2): Andreas Jungdal (22), Valentin Antov (26), Luca Ravanelli (5), Matteo Bianchetti (15), Luca Zanimacchia (98), Michele Collocolo (8), Michele Castagnetti (19), Dennis Johnsen (71), Leonardo Sernicola (17), Franco Vazquez (20), Massimo Coda (90)
FeralpiSalo (3-5-2): Semuel Pizzignacco (1), Federico Bergonzi (66), Luca Ceppitelli (23), Bruno Martella (87), Gaetano Letizia (94), Mattia Zennaro (20), Luca Fiordilino (16), Davide Di Molfetta (10), Mattia Felici (97), Andrea La Mantia (91), Edgaras Dubickas (11)
Thay người | |||
65’ | Valentin Antov Giacomo Quagliata | 58’ | Davide Di Molfetta Christos Kourfalidis |
66’ | Franco Vazquez Cesar Falletti | 58’ | Edgaras Dubickas Mattia Compagnon |
77’ | Michele Collocolo Charles Pickel | 72’ | Andrea La Mantia Karlo Butic |
77’ | Luca Zanimacchia Paolo Ghiglione | 72’ | Mattia Zennaro Luca Giudici |
83’ | Leonardo Sernicola Daniel Ciofani | 86’ | Mattia Felici Alessandro Pilati |
Cầu thủ dự bị | |||
Luca Marrone | Christopher Attys | ||
Charles Pickel | Luca Liverani | ||
Cesar Falletti | Christos Kourfalidis | ||
Daniel Ciofani | Karlo Butic | ||
Cristian Buonaiuto | Denis Hergheligiu | ||
Paolo Ghiglione | Dimo Krastev | ||
Gonzalo Abrego | Alessandro Pietrelli | ||
Giacomo Quagliata | Mattia Tonetto | ||
Zan Majer | Luca Giudici | ||
Luka Lochoshvili | Mattia Compagnon | ||
Frank Tsadjout | Alessandro Pilati | ||
Gianluca Saro | Giacomo Manzari |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Cremonese
Thành tích gần đây FeralpiSalo
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại