Đó là quả phát bóng lên cho đội khách ở Salo.
- Christos Kourfalidis26
- Vittorio Parigini54
- Denis Hergheligiu (Thay: Christos Kourfalidis)58
- Mattia Compagnon (Thay: Luca Antonio Fiordilino)73
- Andrea La Mantia (Thay: Davide Di Molfetta)73
- Samuel Pizzignacco77
- Mattia Tonetto (Thay: Gaetano Letizia)88
- Marco Sau (Thay: Bruno Martella)89
- Arturo Calabresi16
- Tommaso Barbieri (Thay: Arturo Calabresi)46
- Andrea Barberis46
- Andrea Barberis (Thay: Arturo Calabresi)46
- Simone Canestrelli46
- Simone Canestrelli (Kiến tạo: Miguel Veloso)67
- Alessandro Arena (Thay: Stefano Moreo)72
- Idrissa Toure (Thay: Marius Marin)76
- Gabriele Piccinini (Thay: Mattia Valoti)76
- Antonio Caracciolo (Thay: Emanuel Vignato)84
- Idrissa Toure90+4'
- Jan Mlakar90+5'
Thống kê trận đấu FeralpiSalo vs Pisa
Diễn biến FeralpiSalo vs Pisa
Karlo Butic của Feralpisalo thực hiện cú dứt điểm nhưng đi chệch mục tiêu.
Pisa sẽ cần phải cảnh giác khi cản phá được quả đá phạt nguy hiểm của Feralpisalo.
Pisa lái về phía trước và Pietro Beruatto thực hiện cú sút. Tuy nhiên, không có lưới.
Tommaso Barbieri của Pisa thực hiện cú sút trúng đích. Tuy nhiên, thủ môn đã cứu thua.
Ném biên cho Feralpisalo bên phần sân Pisa.
Jan Mlakar (Pisa) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Trên sân Stadio Lino Turina, Idrissa Toure đã bị đội khách nhận thẻ vàng.
Daniele Minelli ra hiệu cho Feralpisalo đá phạt bên phần sân nhà.
Feralpisalo thực hiện quả ném biên bên phần sân Pisa.
Đá phạt cho Feralpisalo bên phần sân nhà.
Pisa được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Pisa cần phải thận trọng. Feralpisalo thực hiện quả ném biên tấn công.
Ném biên cho Feralpisalo bên phần sân Pisa.
Daniele Minelli trao cho Feralpisalo một quả phát bóng lên.
Pietro Beruatto của Pisa giải phóng tại Stadio Lino Turina. Nhưng cú sút lại đi chệch cột dọc.
Marco Sau vào sân thay Bruno Martella cho Feralpisalo.
Stefano Vecchi thực hiện lần thay người thứ tư của đội tại Stadio Lino Turina với Mattia Tonetto thay cho Gaetano Letizia.
Quả phát bóng lên cho Feralpisalo tại Stadio Lino Turina.
Pisa được hưởng phạt góc.
Quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Đội hình xuất phát FeralpiSalo vs Pisa
FeralpiSalo (4-3-3): Semuel Pizzignacco (1), Gaetano Letizia (94), Alessandro Pilati (19), Loris Bacchetti (6), Bruno Martella (87), Christos Kourfalidis (39), Luca Fiordilino (16), Davide Balestrero (8), Vittorio Parigini (70), Karlo Butic (9), Davide Di Molfetta (10)
Pisa (4-2-3-1): Nicolas (1), Arturo Calabresi (33), Simone Canestrelli (5), Maxime Leverbe (3), Pietro Beruatto (20), Marius Marin (8), Miguel Veloso (44), Jan Mlakar (17), Mattia Valoti (27), Emanuel Vignato (23), Stefano Moreo (32)
Thay người | |||
58’ | Christos Kourfalidis Denis Hergheligiu | 46’ | Arturo Calabresi Tommaso Barbieri |
73’ | Davide Di Molfetta Andrea La Mantia | 72’ | Stefano Moreo Alessandro Arena |
73’ | Luca Antonio Fiordilino Mattia Compagnon | 76’ | Mattia Valoti Gabriele Piccinini |
88’ | Gaetano Letizia Mattia Tonetto | 76’ | Marius Marin Idrissa Toure |
89’ | Bruno Martella Marco Sau | 84’ | Emanuel Vignato António Caracciolo |
Cầu thủ dự bị | |||
Giacomo Volpe | Leonardo Loria | ||
Alessandro Pietrelli | Andrea Barberis | ||
Federico Bergonzi | Tommaso Barbieri | ||
Mattia Zennaro | Gabriele Piccinini | ||
Luca Ceppitelli | Alessandro Arena | ||
Andrea La Mantia | Gaetano Masucci | ||
Marco Sau | Roko Jureskin | ||
Denis Hergheligiu | Tomas Esteves | ||
Mattia Compagnon | Idrissa Toure | ||
Stefano Minelli | Ernesto Torregrossa | ||
Mattia Tonetto | Hjortur Hermannsson | ||
António Caracciolo |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FeralpiSalo
Thành tích gần đây Pisa
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại