Paderborn được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
- Jordy de Wijs (Kiến tạo: Shinta Appelkamp)57
- Christos Tzolis (Thay: Felix Klaus)67
- Vincent Vermeij (Thay: Emmanuel Iyoha)68
- Isak Bergmann Johannesson (Thay: Marcel Sobottka)70
- Jamil Siebert (Thay: Daniel Ginczek)86
- Takashi Uchino (Thay: Matthias Zimmermann)86
- Florent Muslija (Kiến tạo: David Kinsombi)5
- Filip Bilbija41
- Kai Klefisch50
- Sirlord Conteh (Kiến tạo: Filip Bilbija)59
- Sebastian Klaas (Thay: Florent Muslija)60
- Tobias Mueller (Thay: David Kinsombi)60
- Jannis Heuer61
- Adriano Grimaldi (Thay: Sirlord Conteh)70
- Robert Leipertz (Thay: Filip Bilbija)70
- Marco Schuster (Thay: Laurin Curda)88
Thống kê trận đấu Fortuna Dusseldorf vs Paderborn
Diễn biến Fortuna Dusseldorf vs Paderborn
Jamil Siebert của Dusseldorf sút thẳng vào khung thành. Thủ môn tiết kiệm, mặc dù.
Düsseldorf ném biên.
Dusseldorf được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
Paderborn có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Dusseldorf không?
Ném biên dành cho Paderborn tại Merkur Spiel-Arena.
Dusseldorf được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Bóng an toàn khi Paderborn được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Ném biên dành cho Dusseldorf tại Merkur Spiel-Arena.
Dusseldorf thực hiện quả ném biên nguy hiểm.
Phạt góc cho Dusseldorf.
Marco Schuster dự bị cho Larin Curda của Paderborn.
Robert Hartmann ra hiệu cho Paderborn được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Daniel Thioune sẽ thay người thứ năm tại Merkur Spiel-Arena với Takashi Uchino vào thay Matthias Zimmermann.
Jamil Siebert vào thay Daniel Ginczek cho đội nhà.
Ném biên cho Paderborn bên phần sân của Dusseldorf.
Robert Hartmann thưởng cho Paderborn một quả phát bóng lên.
Dusseldorf được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
Paderborn được hưởng quả phát bóng lên.
Paderborn thực hiện quả ném biên bên phần sân Dusseldorf.
Ném biên cho Paderborn bên phần sân của Dusseldorf.
Đội hình xuất phát Fortuna Dusseldorf vs Paderborn
Fortuna Dusseldorf (4-2-3-1): Florian Kastenmeier (33), Matthias Zimmermann (25), Andre Hoffmann (3), Jordy De Wijs (30), Nicolas Gavory (34), Marcel Sobottka (31), Ao Tanaka (4), Felix Klaus (11), Shinta Karl Appelkamp (23), Emmanuel Iyoha (19), Daniel Ginczek (10)
Paderborn (4-4-2): Jannik Huth (21), Laurin Curda (17), Jannis Heuer (24), Marcel Hoffmeier (33), Kimberly Ezekwem (19), David Kinsombi (8), Matt Hansen (22), Kai Klefisch (27), Florent Muslija (30), Sirlord Conteh (11), Filip Bilbija (7)
Thay người | |||
67’ | Felix Klaus Christos Tzolis | 60’ | David Kinsombi Tobias Muller |
68’ | Emmanuel Iyoha Vincent Vermeij | 60’ | Florent Muslija Sebastian Klaas |
70’ | Marcel Sobottka Isak Bergmann Johannesson | 70’ | Filip Bilbija Robert Leipertz |
86’ | Matthias Zimmermann Takashi Uchino | 70’ | Sirlord Conteh Adriano Grimaldi |
86’ | Daniel Ginczek Jamil Siebert | 88’ | Laurin Curda Marco Schuster |
Cầu thủ dự bị | |||
Takashi Uchino | Tobias Muller | ||
Karol Niemczycki | Pelle Boevink | ||
Jona Niemiec | Vincent Gembalies | ||
Vincent Vermeij | Marco Schuster | ||
Christos Tzolis | Robert Leipertz | ||
Isak Bergmann Johannesson | Sebastian Klaas | ||
Yannick Engelhardt | Jascha Brandt | ||
Benjamin Bockle | Niclas Tibor Nadj | ||
Jamil Siebert | Adriano Grimaldi |
Nhận định Fortuna Dusseldorf vs Paderborn
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Fortuna Dusseldorf
Thành tích gần đây Paderborn
Bảng xếp hạng Hạng 2 Đức
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | FC Cologne | 17 | 9 | 4 | 4 | 9 | 31 | T H T T T |
2 | Karlsruher SC | 17 | 8 | 5 | 4 | 3 | 29 | T B B T T |
3 | Hamburger SV | 17 | 7 | 7 | 3 | 16 | 28 | H T H H T |
4 | Elversberg | 17 | 8 | 4 | 5 | 9 | 28 | T B T T B |
5 | Magdeburg | 17 | 7 | 7 | 3 | 6 | 28 | T B T H T |
6 | Paderborn | 17 | 7 | 7 | 3 | 5 | 28 | T T B H B |
7 | Hannover 96 | 17 | 8 | 3 | 6 | 5 | 27 | B H T B H |
8 | Fortuna Dusseldorf | 17 | 7 | 5 | 5 | 5 | 26 | B H T H B |
9 | Kaiserslautern | 17 | 7 | 5 | 5 | 3 | 26 | T T T B B |
10 | Darmstadt | 17 | 6 | 6 | 5 | 7 | 24 | T H H T B |
11 | 1. FC Nuremberg | 17 | 6 | 4 | 7 | 1 | 22 | B H B B T |
12 | Berlin | 17 | 6 | 4 | 7 | 0 | 22 | H T B B H |
13 | Schalke 04 | 17 | 5 | 5 | 7 | -1 | 20 | H B T H T |
14 | Greuther Furth | 17 | 5 | 5 | 7 | -9 | 20 | B H T T B |
15 | Preussen Muenster | 17 | 3 | 7 | 7 | -5 | 16 | B H B T H |
16 | SSV Ulm 1846 | 17 | 2 | 8 | 7 | -4 | 14 | H H B H H |
17 | Eintracht Braunschweig | 17 | 3 | 4 | 10 | -20 | 13 | B H B B B |
18 | Jahn Regensburg | 17 | 3 | 2 | 12 | -30 | 11 | B H B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại