Dennis Srbeny (Paderborn) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
![]() Tim Koether 11 | |
![]() Edgar Prib 33 | |
![]() (Pen) Felix Platte 39 | |
![]() Florian Hartherz 43 | |
![]() Florent Muslija (Thay: Maximilian Thalhammer) 46 | |
![]() Dennis Srbeny (Thay: Julian Justvan) 46 | |
![]() Frederic Ananou 59 | |
![]() Jakub Piotrowski 61 | |
![]() Jonas Carls (Thay: Jamilu Collins) 67 | |
![]() Marco Schuster 70 | |
![]() Phil Thierri Sieben (Thay: Tim Koether) 74 | |
![]() Marco Stiepermann (Thay: Kai Proeger) 78 | |
![]() Kemal Ademi (Thay: Marcel Mehlem) 78 | |
![]() Marcel Mansfeld (Thay: Shinta Appelkamp) 85 | |
![]() Khaled Narey 90+2' | |
![]() Ron Schallenberg 90+3' | |
![]() Dennis Srbeny 90+6' | |
![]() Kemal Ademi 90+7' |
Thống kê trận đấu Paderborn vs Fortuna Dusseldorf


Diễn biến Paderborn vs Fortuna Dusseldorf

Đá phạt cho Paderborn trong hiệp của họ.

Ron Schallenberg đánh đầu ghi bàn giúp Paderborn san bằng tỷ số 1-1.

Khaled Narey được đặt cho đội khách.
Paderborn đang ở trong phạm vi bắn từ quả đá phạt này.
Paderborn cần phải thận trọng. Fortuna Dusseldorf thực hiện quả ném biên tấn công.
Paderborn sẽ cần phải cảnh giác khi họ phòng thủ một quả phạt trực tiếp nguy hiểm từ Fortuna Dusseldorf.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách ở Paderborn.
Ném biên cho Paderborn trong hiệp của họ.
Michael Bacher thực hiện quả ném biên cho Fortuna Dusseldorf, gần khu vực của Paderborn.
Michael Bacher thực hiện một quả phạt trực tiếp cho Fortuna Dusseldorf ngay bên ngoài khu vực của Paderborn.
Paderborn đẩy về phía trước qua Kemal Ademi, người có pha dứt điểm trúng khung thành đã được cứu.
Paderborn đẩy về phía trước thông qua Phil Sieben, người đã dứt điểm vào khung thành đã được cứu.
Marcel Mansfeld sẽ thay thế Shinta Karl Appelkamp cho Fortuna Dusseldorf tại Benteler-Arena.
Ném biên trên sân cho Paderborn ở Paderborn.
Takashi Uchino trở lại sân thay cho Fortuna Dusseldorf sau khi dính chấn thương nhẹ.
Takashi Uchino của Fortuna Dusseldorf đang được chú ý và trận đấu đã bị tạm dừng một thời gian ngắn.
Fortuna Dusseldorf được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
Paderborn’s Marcel Correia lại đứng trên sân Benteler-Arena.
Trận đấu đã bị gián đoạn một thời gian ngắn ở Paderborn để kiểm tra Marcel Correia, người đang nhăn mặt vì đau.
Michael Bacher thưởng cho Fortuna Dusseldorf một quả phát bóng lên.
Đội hình xuất phát Paderborn vs Fortuna Dusseldorf
Paderborn (4-2-3-1): Jannik Huth (21), Marco Schuster (6), Frederic Ananou (3), Marcel Correia (25), Jamilu Collins (29), Ron Schallenberg (8), Maximilian Thalhammer (23), Julian Justvan (10), Marcel Mehlem (5), Kai Proeger (9), Felix Platte (36)
Fortuna Dusseldorf (4-5-1): Florian Kastenmeier (33), Takashi Uchino (41), Jakub Piotrowski (8), Tim Oberdorf (46), Florian Hartherz (7), Tim Koether (42), Shinta Appelkamp (23), Ao Tanaka (4), Edgar Prib (6), Khaled Narey (20), Emmanuel Iyoha (19)


Thay người | |||
46’ | Julian Justvan Dennis Srbeny | 74’ | Tim Koether Phil Thierri Sieben |
46’ | Maximilian Thalhammer Florent Muslija | 85’ | Shinta Appelkamp Marcel Mansfeld |
67’ | Jamilu Collins Jonas Carls | ||
78’ | Marcel Mehlem Kemal Ademi | ||
78’ | Kai Proeger Marco Stiepermann |
Cầu thủ dự bị | |||
Marvin Cuni | Daniel Bunk | ||
Kemal Ademi | Raphael Wolf | ||
Dennis Srbeny | Kai Eisele | ||
Leopold Zingerle | Nikell Touglo | ||
Johannes Doerfler | Davor Lovren | ||
Jonas Carls | Marcel Mansfeld | ||
Robin Yalcin | Phil Thierri Sieben | ||
Marco Stiepermann | |||
Florent Muslija |
Nhận định Paderborn vs Fortuna Dusseldorf
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Paderborn
Thành tích gần đây Fortuna Dusseldorf
Bảng xếp hạng Hạng 2 Đức
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 27 | 15 | 5 | 7 | 10 | 50 | H B T T T |
2 | ![]() | 27 | 13 | 10 | 4 | 26 | 49 | T B T T H |
3 | ![]() | 27 | 13 | 7 | 7 | 8 | 46 | B T H B T |
4 | ![]() | 27 | 12 | 9 | 6 | 11 | 45 | H T H T B |
5 | ![]() | 27 | 11 | 10 | 6 | 12 | 43 | B T H B H |
6 | ![]() | 27 | 11 | 10 | 6 | 8 | 43 | H T H T H |
7 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 13 | 41 | H T H B H |
8 | ![]() | 27 | 12 | 5 | 10 | 6 | 41 | H B T T B |
9 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 3 | 41 | H B B T B |
10 | ![]() | 27 | 10 | 7 | 10 | -4 | 37 | T T B H B |
11 | ![]() | 27 | 9 | 7 | 11 | -3 | 34 | B T T B H |
12 | ![]() | 27 | 9 | 7 | 11 | -11 | 34 | T T H B H |
13 | ![]() | 27 | 9 | 5 | 13 | -3 | 32 | H B B T T |
14 | ![]() | 27 | 8 | 7 | 12 | 1 | 31 | T B T B B |
15 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -7 | 27 | T B B T H |
16 | ![]() | 27 | 5 | 9 | 13 | -25 | 24 | B H H B H |
17 | 27 | 4 | 11 | 12 | -6 | 23 | H H B H T | |
18 | ![]() | 27 | 5 | 4 | 18 | -39 | 19 | B B H B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại