Trận đấu này có rất nhiều cơ hội nhưng không đội nào ghi được bàn thắng quyết định
- (Pen) Albert Gudmundsson30
- Mateo Retegui42
- Milan Badelj45
- Ruslan Malinovsky (Thay: Djed Spence)46
- Ridgeciano Haps (Thay: Mateo Retegui)54
- Kevin Strootman (Thay: Ruslan Malinovsky)63
- Morten Thorsby (Thay: Stefano Sabelli)76
- David Ankeye (Thay: Milan Badelj)76
- Reinier (Kiến tạo: Nadir Zortea)36
- Nadir Zortea60
- Luca Mazzitelli (Thay: Reinier)76
- Marvin Cuni (Thay: Walid Cheddira)83
- Arijon Ibrahimovic (Thay: Matias Soule)83
Thống kê trận đấu Genoa vs Frosinone
Diễn biến Genoa vs Frosinone
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Genoa: 48%, Frosinone: 52%.
Junior Messias giành chiến thắng trong cuộc thách đấu trên không trước Marvin Cuni
Quả phát bóng lên cho Frosinone.
Marvin Cuni của Frosinone phạm lỗi với Mattia Bani nhưng trọng tài quyết định dừng trận đấu và cho trận đấu tiếp tục!
Simone Romagnoli của Frosinone chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Trận đấu tiếp tục bằng pha thả bóng.
Trận đấu bị dừng vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Pol Lirola của Frosinone chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Genoa thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Simone Romagnoli giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Genoa đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trận đấu tiếp tục bằng pha thả bóng.
Sau khi kiểm tra VAR, trọng tài thay đổi quyết định và quyết định hủy quả phạt đền cho Frosinone!
Kiểm soát bóng: Genoa: 47%, Frosinone: 53%.
HÌNH PHẠT! - Morten Thorsby của Genoa phạm lỗi.
VAR - PHẠT! - Trọng tài đã cho dừng trận đấu. Đang tiến hành kiểm tra VAR, Frosinone có thể bị phạt đền.
HÌNH PHẠT! - Morten Thorsby dùng tay chơi bóng trong vòng cấm! Morten Thorsby phản đối gay gắt nhưng trọng tài không quan tâm.
Frosinone đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Stefano Turati ra tay an toàn khi anh ra sân và nhận bóng
Đội hình xuất phát Genoa vs Frosinone
Genoa (3-5-2): Josep Martínez (1), Alessandro Vogliacco (14), Mattia Bani (13), Johan Vasquez (22), Stefano Sabelli (20), Morten Frendrup (32), Milan Badelj (47), Junior Messias (10), Djed Spence (90), Albert Gudmundsson (11), Mateo Retegui (19)
Frosinone (3-4-2-1): Stefano Turati (80), Pol Lirola (20), Caleb Okoli (5), Simone Romagnoli (6), Nadir Zortea (19), Emanuele Valeri (32), Enzo Barrenechea (45), Marco Brescianini (4), Matías Soulé (18), Reinier (12), Walid Cheddira (70)
Thay người | |||
46’ | Kevin Strootman Ruslan Malinovskyi | 76’ | Reinier Luca Mazzitelli |
54’ | Mateo Retegui Ridgeciano Haps | 83’ | Walid Cheddira Marvin Cuni |
63’ | Ruslan Malinovsky Kevin Strootman | 83’ | Matias Soule Arijon Ibrahimovic |
76’ | Stefano Sabelli Morten Thorsby | ||
76’ | Milan Badelj David Akpan Ankeye |
Cầu thủ dự bị | |||
Nicola Leali | Pierluigi Frattali | ||
Daniele Sommariva | Michele Cerofolini | ||
Koni De Winter | Ilario Monterisi | ||
Tommaso Pittino | Kevin Bonifazi | ||
Ridgeciano Haps | Marvin Cuni | ||
Morten Thorsby | Luca Garritano | ||
Emil Bohinen | Luca Mazzitelli | ||
Kevin Strootman | Jaime Baez | ||
Ruslan Malinovskyi | Demba Seck | ||
David Akpan Ankeye | Giorgi Kvernadze | ||
Arijon Ibrahimovic | |||
Fares Ghedjemis | |||
Mateus Lusuardi |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Genoa vs Frosinone
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Genoa
Thành tích gần đây Frosinone
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atalanta | 17 | 13 | 1 | 3 | 23 | 40 | T T T T T |
2 | Napoli | 17 | 12 | 2 | 3 | 14 | 38 | T T B T T |
3 | Inter | 15 | 10 | 4 | 1 | 25 | 34 | T H T T T |
4 | Lazio | 17 | 11 | 1 | 5 | 8 | 34 | T B T B T |
5 | Fiorentina | 15 | 9 | 4 | 2 | 17 | 31 | T T T T B |
6 | Juventus | 17 | 7 | 10 | 0 | 15 | 31 | H H H H T |
7 | Bologna | 16 | 7 | 7 | 2 | 5 | 28 | B T H T T |
8 | AC Milan | 16 | 7 | 5 | 4 | 9 | 26 | H T B H T |
9 | Udinese | 16 | 6 | 2 | 8 | -6 | 20 | B H B T B |
10 | AS Roma | 17 | 5 | 4 | 8 | 0 | 19 | B B T B T |
11 | Empoli | 17 | 4 | 7 | 6 | -3 | 19 | H B T B B |
12 | Torino | 17 | 5 | 4 | 8 | -5 | 19 | H B H T B |
13 | Genoa | 17 | 3 | 7 | 7 | -12 | 16 | H T H H B |
14 | Lecce | 17 | 4 | 4 | 9 | -18 | 16 | T H B T B |
15 | Como 1907 | 16 | 3 | 6 | 7 | -10 | 15 | H B H H T |
16 | Parma | 17 | 3 | 6 | 8 | -10 | 15 | B T B B B |
17 | Hellas Verona | 17 | 5 | 0 | 12 | -19 | 15 | B B B T B |
18 | Cagliari | 17 | 3 | 5 | 9 | -12 | 14 | H T B B B |
19 | Venezia | 17 | 3 | 4 | 10 | -13 | 13 | B B H H T |
20 | Monza | 17 | 1 | 7 | 9 | -8 | 10 | H H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại