Real Madrid có chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn tuyệt vời
- Abel Ruiz (Thay: Bojan Miovski)58
- Arnaut Danjuma (Thay: Bryan Gil)58
- Ladislav Krejci76
- Cristian Portu (Thay: Donny van de Beek)78
- Oriol Romeu90
- Cristian Portu90+4'
- Jude Bellingham36
- Carlo Ancelotti45+2'
- Kylian Mbappe45+2'
- Arda Guler (Kiến tạo: Jude Bellingham)55
- Daniel Ceballos (Thay: Jude Bellingham)61
- Kylian Mbappe (Kiến tạo: Luka Modric)62
- Antonio Ruediger76
- Raul Asencio (Thay: Federico Valverde)81
- Endrick (Thay: Kylian Mbappe)81
- Francisco Garcia (Thay: Ferland Mendy)81
- Daniel Yanez (Thay: Arda Guler)89
Thống kê trận đấu Girona vs Real Madrid
Diễn biến Girona vs Real Madrid
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Girona: 42%, Real Madrid: 58%.
Thẻ vàng cho Cristian Portu.
Thử thách liều lĩnh ở đó. Cristian Portu phạm lỗi thô bạo với Daniel Ceballos
Oriol Romeu bị phạt vì đẩy Daniel Yanez.
Real Madrid thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Girona đang kiểm soát bóng.
Endrick quay trở lại sân đấu.
Trận đấu tiếp tục bằng một quả bóng rơi.
Endrick bị thương và được đưa ra khỏi sân để điều trị y tế.
Endrick bị thương và được chăm sóc y tế ngay trên sân.
Trận đấu đã dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Thẻ vàng cho Oriol Romeu.
Trọng tài thứ tư thông báo có 4 phút được cộng thêm.
Cản trở khi Oriol Romeu cắt đường chạy của Raul Asencio. Một quả đá phạt được trao.
Real Madrid thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Girona: 42%, Real Madrid: 58%.
Trò chơi được bắt đầu lại.
Trận đấu đã dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Cản trở khi Endrick cắt đường chạy của Paulo Gazzaniga. Một quả đá phạt được trao.
Đội hình xuất phát Girona vs Real Madrid
Girona (4-2-3-1): Paulo Gazzaniga (13), Arnau Martínez (4), David López (5), Ladislav Krejčí (18), Miguel Gutiérrez (3), Iván Martín (23), Oriol Romeu (14), Yáser Asprilla (10), Donny van de Beek (6), Bryan Gil (20), Bojan Miovski (19)
Real Madrid (4-4-2): Thibaut Courtois (1), Lucas Vázquez (17), Aurélien Tchouaméni (14), Antonio Rüdiger (22), Ferland Mendy (23), Arda Güler (15), Federico Valverde (8), Luka Modrić (10), Jude Bellingham (5), Brahim Díaz (21), Kylian Mbappé (9)
Thay người | |||
58’ | Bojan Miovski Abel Ruiz | 61’ | Jude Bellingham Dani Ceballos |
58’ | Bryan Gil Arnaut Danjuma | 81’ | Ferland Mendy Fran García |
78’ | Donny van de Beek Portu | 81’ | Kylian Mbappe Endrick |
Cầu thủ dự bị | |||
Daley Blind | Raul Asencio | ||
Gabriel Misehouy | Andriy Lunin | ||
Juan Carlos | Sergio Mestre | ||
Pau Lopez | Jesús Vallejo | ||
Juanpe | Fran García | ||
Alejandro Frances | Dani Ceballos | ||
Portu | Daniel Yanez | ||
Silvi Clua | Endrick | ||
Cristhian Stuani | |||
Abel Ruiz | |||
Arnaut Danjuma | |||
Jastin García |
Tình hình lực lượng | |||
Yangel Herrera Va chạm | David Alaba Chấn thương đầu gối | ||
Viktor Tsygankov Chấn thương bàn chân | Dani Carvajal Chấn thương đầu gối | ||
Éder Militão Chấn thương dây chằng chéo | |||
Eduardo Camavinga Chấn thương đùi | |||
Rodrygo Va chạm | |||
Vinicius Junior Chấn thương đùi |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Girona vs Real Madrid
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Girona
Thành tích gần đây Real Madrid
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại