Dominik Sarapata rời sân và được thay thế bởi Sondre Liseth.
![]() Matus Kmet 11 | |
![]() Erik Janza (Kiến tạo: Lukas Podolski) 15 | |
![]() Pawel Olkowski (Thay: Matus Kmet) 46 | |
![]() Jakub Jezierski 51 | |
![]() Tommaso Guercio (Thay: Yegor Matsenko) 64 | |
![]() Kamil Lukoszek (Thay: Lukas Ambros) 65 | |
![]() Burak Ince (Thay: Jakub Jezierski) 72 | |
![]() Dominik Sarapata (Kiến tạo: Taofeek Ismaheel) 77 | |
![]() Henrik Udahl (Thay: Arnau Ortiz) 79 | |
![]() Yehor Sharabura (Thay: Mateusz Zukowski) 79 | |
![]() Ousmane Sow (Thay: Luka Zahovic) 80 | |
![]() Sinan Bakis (Thay: Lukas Podolski) 86 | |
![]() Sondre Liseth (Thay: Dominik Sarapata) 86 |
Thống kê trận đấu Gornik Zabrze vs Slask Wroclaw


Diễn biến Gornik Zabrze vs Slask Wroclaw
Lukas Podolski rời sân và được thay thế bởi Sinan Bakis.
Luka Zahovic rời sân và được thay thế bởi Ousmane Sow.
Mateusz Zukowski rời sân và được thay thế bởi Yehor Sharabura.
Arnau Ortiz rời sân và được thay thế bởi Henrik Udahl.
Gornik Zabrze được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Taofeek Ismaheel đã kiến tạo cho bàn thắng.
Quả phát bóng lên cho Gornik Zabrze tại Sân vận động im. Ernesta Pohla.

V À A A O O O - Dominik Sarapata đã ghi bàn!
Szymon Marciniak ra hiệu cho một quả đá phạt cho Slask Wroclaw ở phần sân nhà.
Jakub Jezierski rời sân và được thay thế bởi Burak Ince.
Gornik Zabrze được hưởng quả phạt góc.
Lukas Ambros rời sân và được thay thế bởi Kamil Lukoszek.
Gornik Zabrze được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Yegor Matsenko rời sân và được thay thế bởi Tommaso Guercio.
Szymon Marciniak trao cho Gornik Zabrze một quả phát bóng lên.

Thẻ vàng cho Jakub Jezierski.
Slask Wroclaw thực hiện quả ném biên ở lãnh thổ của Gornik Zabrze.
Matus Kmet rời sân và được thay thế bởi Pawel Olkowski.
Liệu Slask Wroclaw có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Gornik Zabrze không?
Hiệp hai đã bắt đầu.
Đội hình xuất phát Gornik Zabrze vs Slask Wroclaw
Gornik Zabrze (4-4-2): Filip Majchrowicz (1), Rafal Janicki (26), Erik Janža (64), Matus Kmet (81), Kryspin Szczesniak (5), Patrik Hellebrand (8), Taofeek Ismaheel (11), Lukas Ambros (18), Dominik Sarapata (21), Lukas Podolski (10), Luka Zahovic (7)
Slask Wroclaw (4-2-3-1): Rafal Leszczynski (12), Yegor Matsenko (33), Serafin Szota (3), Alex Petkov (5), Marc Llinares (28), Jakub Jezierski (29), Piotr Samiec-Talar (7), Mateusz Zukowski (22), José Pozo (8), Arnau Ortiz (19), Assad Al Hamlawi (9)


Thay người | |||
46’ | Matus Kmet Pawel Olkowski | 64’ | Yegor Matsenko Tommaso Guercio |
65’ | Lukas Ambros Kamil Lukoszek | 72’ | Jakub Jezierski Burak Ince |
80’ | Luka Zahovic Ousmane Sow | 79’ | Arnau Ortiz Henrik Udahl |
86’ | Lukas Podolski Sinan Bakis | 79’ | Mateusz Zukowski Yegor Sharabura |
86’ | Dominik Sarapata Sondre Liseth |
Cầu thủ dự bị | |||
Michal Szromnik | Tomasz Loska | ||
Josema | Henrik Udahl | ||
Pawel Olkowski | Tommaso Guercio | ||
Kamil Lukoszek | Yegor Sharabura | ||
Sinan Bakis | Krzysztof Kurowski | ||
Yosuke Furukawa | Tudor Baluta | ||
Ousmane Sow | Lukasz Gerstenstein | ||
Filip Prebsl | Burak Ince | ||
Sondre Liseth | Simon Schierack |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Gornik Zabrze
Thành tích gần đây Slask Wroclaw
Bảng xếp hạng VĐQG Ba Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 33 | 21 | 4 | 8 | 36 | 67 | T H T T H |
2 | ![]() | 33 | 19 | 9 | 5 | 27 | 66 | B T T B H |
3 | ![]() | 33 | 17 | 9 | 7 | 14 | 60 | B B H T H |
4 | ![]() | 33 | 17 | 6 | 10 | 19 | 57 | T T B T H |
5 | ![]() | 33 | 15 | 8 | 10 | 15 | 53 | T T B T B |
6 | ![]() | 33 | 13 | 9 | 11 | 4 | 48 | B T B B T |
7 | ![]() | 33 | 13 | 7 | 13 | -12 | 46 | T B B B T |
8 | ![]() | 33 | 13 | 7 | 13 | 4 | 46 | H H H T B |
9 | ![]() | 33 | 13 | 7 | 13 | 1 | 46 | T B B T H |
10 | ![]() | 33 | 11 | 12 | 10 | 2 | 45 | H B H T T |
11 | ![]() | 33 | 11 | 11 | 11 | -8 | 44 | H T T B H |
12 | ![]() | 33 | 11 | 8 | 14 | -3 | 41 | H H H T H |
13 | ![]() | 33 | 11 | 7 | 15 | -10 | 40 | B H B B T |
14 | ![]() | 33 | 10 | 7 | 16 | -14 | 37 | B T T T H |
15 | ![]() | 33 | 10 | 6 | 17 | -17 | 36 | T H B T B |
16 | ![]() | 33 | 7 | 9 | 17 | -17 | 30 | H H B T H |
17 | ![]() | 33 | 6 | 11 | 16 | -15 | 29 | B B T B H |
18 | ![]() | 33 | 6 | 9 | 18 | -26 | 27 | H B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại