Heracles chơi tốt hơn, nhưng trận đấu cuối cùng kết thúc với tỷ số hòa.
![]() Juho Talvitie (Kiến tạo: Mario Engels) 33 | |
![]() Jesse Bosch (Kiến tạo: Kyan Vaesen) 37 | |
![]() Ruben Roosken 57 | |
![]() Sem Scheperman (Thay: Daniel van Kaam) 58 | |
![]() Suf Podgoreanu (Thay: Bryan Limbombe) 58 | |
![]() Jesse Bosch 62 | |
![]() Mario Engels 71 | |
![]() Runar Thor Sigurgeirsson 74 | |
![]() Valentino Vermeulen (Thay: Nick Doodeman) 79 | |
![]() Jeremy Bokila (Thay: Kyan Vaesen) 79 | |
![]() Amine Lachkar 82 |
Thống kê trận đấu Heracles vs Willem II


Diễn biến Heracles vs Willem II
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Heracles: 54%, Willem II: 46%.
Số lượng khán giả hôm nay là 11286 người.
Runar Thor Sigurgeirsson sút bóng, nhưng cú sút của anh không gần với mục tiêu.
Jesse Bosch từ Willem II thực hiện quả phạt góc từ cánh trái.
Damon Mirani giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Willem II bắt đầu một pha phản công.
Suf Podgoreanu chiến thắng trong pha không chiến với Mickael Tirpan.
Willem II được hưởng một quả phát bóng lên.
Heracles thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Trận đấu được bắt đầu lại.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ đang nằm trên sân.
Mimeirhel Benita thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình.
Willem II thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Trọng tài thứ tư cho biết có 3 phút bù giờ.
Kiểm soát bóng: Heracles: 54%, Willem II: 46%.
Damon Mirani từ Heracles cắt bóng từ một quả tạt hướng về phía khung thành.
Phát bóng lên cho Heracles.
Ivan Mesik giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Ringo Meerveld từ Willem II đi hơi xa khi kéo ngã Brian De Keersmaecker.
Đội hình xuất phát Heracles vs Willem II
Heracles (4-4-2): Fabian De Keijzer (1), Mimeirhel Benita (2), Damon Mirani (4), Ivan Mesik (24), Ruben Roosken (12), Juho Talvitie (23), Brian De Keersmaecker (14), Daniel Van Kaam (26), Bryan Limbombe (7), Mario Engels (8), Shiloh 't Zand (10)
Willem II (5-3-2): Thomas Didillon (1), Nick Doodeman (7), Mickael Tirpan (25), Tommy St. Jago (33), Raffael Behounek (30), Runar Thor Sigurgeirsson (5), Cisse Sandra (14), Ringo Meerveld (16), Amine Lachkar (34), Jeremy Bokila (18), Kyan Vaesen (9)


Cầu thủ dự bị | |||
Timo Jansink | |||
Robin Mantel | |||
Kelvin Leerdam | |||
Lorenzo Milani | |||
Jop Tijink | |||
Jordy Bruijn | |||
Giandro Sambo | |||
Suf Podgoreanu | |||
Sem Scheperman | |||
Thomas Bruns | |||
Jannes Wieckhoff |
Tình hình lực lượng | |||
Sava-Arangel Cestic Va chạm | Erik Schouten Va chạm | ||
Stijn Bultman Không xác định | Niels van Berkel Chấn thương đầu gối | ||
Jan Zamburek Chấn thương đầu gối | |||
Jizz Hornkamp Chấn thương đầu gối | |||
Nikolai Laursen Chấn thương đầu gối |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Heracles
Thành tích gần đây Willem II
Bảng xếp hạng VĐQG Hà Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 33 | 24 | 4 | 5 | 62 | 76 | T T T T T |
2 | ![]() | 33 | 23 | 6 | 4 | 33 | 75 | T B H B H |
3 | ![]() | 33 | 20 | 8 | 5 | 40 | 68 | T T T B T |
4 | ![]() | 33 | 18 | 9 | 6 | 17 | 63 | T T T B H |
5 | ![]() | 33 | 16 | 8 | 9 | 21 | 56 | B H T T T |
6 | ![]() | 33 | 15 | 9 | 9 | 15 | 54 | H B T T B |
7 | ![]() | 33 | 14 | 9 | 10 | 4 | 51 | H H B H T |
8 | ![]() | 33 | 11 | 7 | 15 | 4 | 40 | T B H T T |
9 | ![]() | 33 | 11 | 7 | 15 | -17 | 40 | B T T B B |
10 | ![]() | 33 | 11 | 7 | 15 | -17 | 40 | B T B T H |
11 | ![]() | 33 | 9 | 12 | 12 | -2 | 39 | T H B T H |
12 | ![]() | 33 | 10 | 9 | 14 | -11 | 39 | B T T B H |
13 | ![]() | 33 | 9 | 11 | 13 | -10 | 38 | H B T H T |
14 | ![]() | 33 | 9 | 11 | 13 | -20 | 38 | T B B T B |
15 | ![]() | 33 | 8 | 8 | 17 | -24 | 32 | H H B B B |
16 | ![]() | 33 | 6 | 7 | 20 | -22 | 25 | B B H B B |
17 | ![]() | 33 | 5 | 7 | 21 | -32 | 22 | B B B T B |
18 | ![]() | 33 | 4 | 9 | 20 | -41 | 21 | B B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại