Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
![]() Charlie McNeill (Kiến tạo: Michael Smith) 1 | |
![]() Marvin Mehlem (Kiến tạo: Abdulkadir Omur) 9 | |
![]() Charlie McNeill 10 | |
![]() Michael Ihiekwe 36 | |
![]() Jean Seri (Thay: Alfie Jones) 46 | |
![]() Jean Michael Seri (Thay: Alfie Jones) 46 | |
![]() Bailey Cadamarteri (Thay: Charlie McNeill) 57 | |
![]() Finley Burns 58 | |
![]() Lewie Coyle 63 | |
![]() Lewie Coyle (Thay: Marvin Mehlem) 63 | |
![]() Oscar Estupinan (Thay: Liam Millar) 63 | |
![]() Xavier Simons (Thay: Abdulkadir Omur) 64 | |
![]() Djeidi Gassama (Thay: Olaf Kobacki) 67 | |
![]() Andrew Smith (Thay: Finley Burns) 70 | |
![]() Ike Ugbo (Thay: Callum Paterson) 79 | |
![]() Gabriel Otegbayo (Thay: Bambo Diaby) 79 | |
![]() Barry Bannan (Thay: Michael Smith) 79 | |
![]() Pol Valentin 86 | |
![]() Sean McLoughlin 90+1' |
Thống kê trận đấu Hull City vs Sheffield Wednesday


Diễn biến Hull City vs Sheffield Wednesday

Thẻ vàng cho Sean McLoughlin.

Thẻ vàng cho Sean McLoughlin.

Thẻ vàng cho Pol Valentin.
Michael Smith rời sân và được thay thế bởi Barry Bannan.
Bambo Diaby rời sân và được thay thế bởi Gabriel Otegbayo.
Bambo Diaby rời sân và được thay thế bởi [player2].
Callum Paterson rời sân và được thay thế bởi Ike Ugbo.
Callum Paterson rời sân và được thay thế bởi Ike Ugbo.
Callum Paterson rời sân và được thay thế bởi [player2].
Finley Burns rời sân và được thay thế bởi Andrew Smith.
Olaf Kobacki rời sân và được thay thế bởi Djeidi Gassama.
Abdulkadir Omur rời sân và được thay thế bởi Xavier Simons.
Liam Millar rời sân và được thay thế bởi Oscar Estupinan.
Marvin Mehlem rời sân và được thay thế bởi Lewie Coyle.
Marvin Mehlem rời sân và được thay thế bởi [player2].

G O O O A A A L - Finley Burns đã trúng đích!
Charlie McNeill rời sân và được thay thế bởi Bailey Cadamarteri.
Alfie Jones rời sân và được thay thế bởi Jean Michael Seri.
Hiệp 2 đang diễn ra.
Kết thúc rồi! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một
Đội hình xuất phát Hull City vs Sheffield Wednesday
Hull City (4-3-3): Anthony Racioppi (31), Regan Slater (27), Alfie Jones (5), Sean McLoughlin (6), Ryan Giles (3), Abdülkadir Ömür (10), Finley Burns (17), Marvin Mehlem (8), Will Jarvis (36), Tyrell Sellars-Fleming (41), Liam Millar (7)
Sheffield Wednesday (4-2-3-1): Pierce Charles (47), Pol Valentín (14), Bambo Diaby (15), Michael Ihiekwe (20), Marvin Johnson (18), Sean Fusire (30), Liam Palmer (2), Callum Paterson (13), Charlie McNiell (17), Olaf Kobacki (19), Michael Smith (24)


Thay người | |||
46’ | Alfie Jones Jean Michaël Seri | 57’ | Charlie McNeill Bailey-Tye Cadamarteri |
63’ | Liam Millar Óscar Estupiñán | 67’ | Olaf Kobacki Djeidi Gassama |
63’ | Marvin Mehlem Lewie Coyle | 79’ | Callum Paterson Iké Ugbo |
64’ | Abdulkadir Omur Xavier Simons | 79’ | Michael Smith Barry Bannan |
70’ | Finley Burns Andy Smith | 79’ | Bambo Diaby Gabriel Otegbayo |
Cầu thủ dự bị | |||
Nathan Tinsdale | Bailey-Tye Cadamarteri | ||
Stanley Ashbee | Iké Ugbo | ||
Matty Jacob | Djeidi Gassama | ||
Andy Smith | Barry Bannan | ||
Jean Michaël Seri | Rio Shipston | ||
Óscar Estupiñán | Mackenzie Maltby | ||
Xavier Simons | James Beadle | ||
Lewie Coyle | Gabriel Otegbayo | ||
Ivor Pandur | Favour Onukwuli |