Số người tham dự hôm nay là 75470.
- Edin Dzeko27
- Edin Dzeko (Kiến tạo: Federico Dimarco)56
- Lautaro Martinez (Thay: Romelu Lukaku)64
- Robin Gosens (Thay: Federico Dimarco)64
- Joaquin Correa (Thay: Edin Dzeko)76
- Denzel Dumfries (Thay: Matteo Darmian)76
- Roberto Gagliardini (Thay: Henrikh Mkhitaryan)83
- Nicolo Barella84
- Denzel Dumfries87
- Giacomo Raspadori (Thay: Piotr Zielinski)65
- Hirving Lozano (Thay: Matteo Politano)65
- Eljif Elmas (Thay: Khvicha Kvaratskhelia)76
- Tanguy Ndombele (Thay: Andre-Frank Zambo Anguissa)76
- Giovanni Simeone (Thay: Stanislav Lobotka)85
- Giovanni Di Lorenzo85
- Min-Jae Kim88
Thống kê trận đấu Inter vs Napoli
Diễn biến Inter vs Napoli
Cả hai đội có thể đã giành chiến thắng ngày hôm nay nhưng Inter chỉ xoay sở để giành chiến thắng
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Inter: 37%, SSC Napoli: 63%.
Robin Gosens thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Min-Jae Kim thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Inter bắt đầu phản công.
Roberto Gagliardini thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Robin Gosens giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Denzel Dumfries thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
SSC Napoli được hưởng quả ném biên ở phần sân đối phương.
Francesco Acerbi chiến thắng thử thách trên không trước Giovanni Simeone
SSC Napoli được hưởng quả ném biên bên phần sân bên mình.
Amir Rrahmani giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Một cầu thủ của Inter thực hiện quả ném xa vào vòng cấm đối phương.
Inter được hưởng quả ném biên bên phần sân đối phương.
Amir Rrahmani từ SSC Napoli đã đi hơi xa ở đó khi kéo Lautaro Martinez xuống
Inter được hưởng quả ném biên bên phần sân đối phương.
Alessandro Bastoni giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
SSC Napoli được hưởng quả ném biên ở phần sân đối phương.
Robin Gosens thắng thử thách trên không trước Hirving Lozano
Đội hình xuất phát Inter vs Napoli
Inter (3-5-2): Andre Onana (24), Milan Skriniar (37), Francesco Acerbi (15), Alessandro Bastoni (95), Matteo Darmian (36), Federico Dimarco (32), Nicolo Barella (23), Hakan Calhanoglu (20), Henrikh Mkhitaryan (22), Edin Dzeko (9), Romelu Lukaku (90)
Napoli (4-3-3): Alex Meret (1), Giovanni Di Lorenzo (22), Amir Rrahmani (13), Min-jae Kim (3), Mathias Olivera (17), Andre Zambo Anguissa (99), Stanislav Lobotka (68), Piotr Zielinski (20), Matteo Politano (21), Victor Osimhen (9), Khvicha Kvaratskhelia (77)
Thay người | |||
64’ | Federico Dimarco Robin Gosens | 65’ | Matteo Politano Hirving Lozano |
64’ | Romelu Lukaku Lautaro Martinez | 65’ | Piotr Zielinski Giacomo Raspadori |
76’ | Matteo Darmian Denzel Dumfries | 76’ | Khvicha Kvaratskhelia Eljif Elmas |
76’ | Edin Dzeko Joaquin Correa | 76’ | Andre-Frank Zambo Anguissa Tanguy Ndombele |
83’ | Henrikh Mkhitaryan Roberto Gagliardini | 85’ | Stanislav Lobotka Giovanni Simeone |
Cầu thủ dự bị | |||
Denzel Dumfries | Davide Marfella | ||
Samir Handanovic | Salvatore Sirigu | ||
Alex Cordaz | Juan Jesus | ||
Roberto Gagliardini | Mario Rui | ||
Stefan De Vrij | Leo Ostigard | ||
Robin Gosens | Alessandro Zanoli | ||
Lautaro Martinez | Karim Zedadka | ||
Joaquin Correa | Diego Demme | ||
Raoul Bellanova | Eljif Elmas | ||
Kristjan Asllani | Tanguy Ndombele | ||
Danilo D`Ambrosio | Alessio Zerbin | ||
Valentin Carboni | Hirving Lozano | ||
Mattia Zanotti | Giacomo Raspadori | ||
Giovanni Simeone |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Inter vs Napoli
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Inter
Thành tích gần đây Napoli
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atalanta | 17 | 13 | 1 | 3 | 23 | 40 | T T T T T |
2 | Napoli | 17 | 12 | 2 | 3 | 14 | 38 | T T B T T |
3 | Inter | 15 | 10 | 4 | 1 | 25 | 34 | T H T T T |
4 | Lazio | 17 | 11 | 1 | 5 | 8 | 34 | T B T B T |
5 | Fiorentina | 15 | 9 | 4 | 2 | 17 | 31 | T T T T B |
6 | Juventus | 17 | 7 | 10 | 0 | 15 | 31 | H H H H T |
7 | Bologna | 16 | 7 | 7 | 2 | 5 | 28 | B T H T T |
8 | AC Milan | 16 | 7 | 5 | 4 | 9 | 26 | H T B H T |
9 | Udinese | 16 | 6 | 2 | 8 | -6 | 20 | B H B T B |
10 | AS Roma | 17 | 5 | 4 | 8 | 0 | 19 | B B T B T |
11 | Empoli | 17 | 4 | 7 | 6 | -3 | 19 | H B T B B |
12 | Torino | 17 | 5 | 4 | 8 | -5 | 19 | H B H T B |
13 | Genoa | 17 | 3 | 7 | 7 | -12 | 16 | H T H H B |
14 | Lecce | 17 | 4 | 4 | 9 | -18 | 16 | T H B T B |
15 | Como 1907 | 16 | 3 | 6 | 7 | -10 | 15 | H B H H T |
16 | Parma | 17 | 3 | 6 | 8 | -10 | 15 | B T B B B |
17 | Hellas Verona | 17 | 5 | 0 | 12 | -19 | 15 | B B B T B |
18 | Cagliari | 17 | 3 | 5 | 9 | -12 | 14 | H T B B B |
19 | Venezia | 17 | 3 | 4 | 10 | -13 | 13 | B B H H T |
20 | Monza | 17 | 1 | 7 | 9 | -8 | 10 | H H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại