V À A A O O O - Anthony Olusanya từ Kalmar FF đã ghi bàn từ chấm phạt đền!
![]() Gibril Sosseh 2 | |
![]() Edi Sylisufaj 8 | |
![]() (og) Madiou Keita 22 | |
![]() Hampus Naesstroem 52 | |
![]() Gustaf Bruzelius 52 | |
![]() Christian Stark (Thay: Kevin Jensen) 53 | |
![]() Aboubacar Keita 58 | |
![]() Edi Sylisufaj 59 | |
![]() Antonio Kujundzic 60 | |
![]() Awaka Djoro (Thay: Antonio Kujundzic) 63 | |
![]() Charlie Rosenqvist (Thay: Abdi Sabriye) 63 | |
![]() Gustaf Weststroem (Thay: Hampus Naesstroem) 70 | |
![]() Xavier Odhiambo (Thay: Cameron Streete) 70 | |
![]() Victor Karlsson (Thay: Edi Sylisufaj) 70 | |
![]() Max'Med Mohamed (Thay: Constantino Capotondi) 81 | |
![]() Abdussalam Magashy (Kiến tạo: Camil Jebara) 84 | |
![]() Max'Med Mohamed 89 | |
![]() Arash Motaraghebjafarpour 89 | |
![]() Rasmus Sjoestedt (Thay: Gibril Sosseh) 90 | |
![]() (Pen) Anthony Olusanya 90+4' |
Thống kê trận đấu Kalmar FF vs Landskrona BoIS


Diễn biến Kalmar FF vs Landskrona BoIS

Gibril Sosseh rời sân và được thay thế bởi Rasmus Sjoestedt.

Thẻ vàng cho Arash Motaraghebjafarpour.

Thẻ vàng cho Max'Med Mohamed.
Camil Jebara đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Abdussalam Magashy đã ghi bàn!
Constantino Capotondi rời sân và được thay thế bởi Max'Med Mohamed.
Edi Sylisufaj rời sân và được thay thế bởi Victor Karlsson.
Cameron Streete rời sân và được thay thế bởi Xavier Odhiambo.
Hampus Naesstroem rời sân và được thay thế bởi Gustaf Weststroem.
Abdi Sabriye rời sân và được thay thế bởi Charlie Rosenqvist.
Antonio Kujundzic rời sân và được thay thế bởi Awaka Djoro.

Thẻ vàng cho Antonio Kujundzic.

Thẻ vàng cho Edi Sylisufaj.

Thẻ vàng cho Aboubacar Keita.
Kevin Jensen rời sân và được thay thế bởi Christian Stark.

Thẻ vàng cho Gustaf Bruzelius.

Thẻ vàng cho Hampus Naesstroem.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một

G O O O O A A A L - Madiou Keita đã đưa bóng vào lưới nhà!
Đội hình xuất phát Kalmar FF vs Landskrona BoIS
Kalmar FF (4-4-2): Samuel Brolin (1), Arash Motaraghebjafarpour (26), Melker Hallberg (5), Aboubacar Keita (47), Sivert Engh Overby (3), Camil Jebara (10), Gibril Sosseh (20), Antonio Kujundzic (18), Abdi Mohamed Sabriye (28), Anthony Olusanya (11), Abdussalam Magashy (21)
Landskrona BoIS (4-3-3): Svante Hildeman (29), Gustaf Bruzelius (4), Melker Jonsson (12), Hampus Näsström (6), Rassa Rahmani (16), Adam Egnell (5), Max Nilsson (23), Constantino Capotondi (10), Kevin Jensen (21), Cameron Anthony Streete (14), Edi Sylisufaj (9)


Thay người | |||
63’ | Antonio Kujundzic Awaka Djoro | 53’ | Kevin Jensen Christian Stark |
63’ | Abdi Sabriye Charlie Rosenqvist | 70’ | Hampus Naesstroem Gustaf Weststrom |
90’ | Gibril Sosseh Rasmus Sjöstedt | 70’ | Edi Sylisufaj Victor Karlsson |
70’ | Cameron Streete Xavier Odhiambo | ||
81’ | Constantino Capotondi Max Med Omar Mohamed |
Cầu thủ dự bị | |||
Jakob Kindberg | Marcus Pettersson | ||
Rasmus Sjöstedt | Gustaf Weststrom | ||
Awaka Djoro | Victor Karlsson | ||
Ville Nilsson | Markus Bjorkqvist | ||
Arvin Davoudi-Kia | Max Med Omar Mohamed | ||
Charlie Rosenqvist | Xavier Odhiambo | ||
Christian Stark |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Kalmar FF
Thành tích gần đây Landskrona BoIS
Bảng xếp hạng Hạng 2 Thụy Điển
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 12 | 7 | 5 | 0 | 14 | 26 | H T H H T |
2 | ![]() | 11 | 6 | 4 | 1 | 15 | 22 | H T T H T |
3 | 12 | 7 | 1 | 4 | 3 | 22 | T T B B T | |
4 | ![]() | 11 | 6 | 3 | 2 | 8 | 21 | T B T H B |
5 | ![]() | 11 | 5 | 4 | 2 | 2 | 19 | T B T T H |
6 | ![]() | 12 | 5 | 4 | 3 | 0 | 19 | H B B T B |
7 | ![]() | 12 | 4 | 6 | 2 | 7 | 18 | H T T H H |
8 | ![]() | 12 | 5 | 3 | 4 | 1 | 18 | T B T H T |
9 | ![]() | 12 | 5 | 2 | 5 | -5 | 17 | H B B T T |
10 | ![]() | 12 | 4 | 4 | 4 | 0 | 16 | H B T H B |
11 | ![]() | 11 | 3 | 4 | 4 | -2 | 13 | B B T H H |
12 | ![]() | 12 | 3 | 4 | 5 | -5 | 13 | H B H H H |
13 | ![]() | 11 | 2 | 6 | 3 | 1 | 12 | H T H H H |
14 | ![]() | 11 | 2 | 2 | 7 | -10 | 8 | B T B H B |
15 | ![]() | 12 | 0 | 3 | 9 | -14 | 3 | B H B H B |
16 | ![]() | 12 | 0 | 3 | 9 | -15 | 3 | B B H H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại