Dennis Dressel (Rostock) nhận thẻ vàng.
Trực tiếp kết quả Karlsruher SC vs Hansa Rostock hôm nay 27-08-2022
Giải Hạng 2 Đức - Th 7, 27/8
Kết thúc



![]() Philip Heise (Kiến tạo: Tim Breithaupt) 18 | |
![]() Lukas Froede 30 | |
![]() Stephan Ambrosius 32 | |
![]() Malik Batmaz (Kiến tạo: Fabian Schleusener) 40 | |
![]() Svante Ingelsson (Thay: Sebastien Thill) 45 | |
![]() Morris Schroeter (Thay: Simon Rhein) 45 | |
![]() Lukas Hinterseer (Thay: John Verhoek) 45 | |
![]() Ryan Malone 65 | |
![]() Kevin Schumacher (Thay: Lukas Scherff) 72 | |
![]() Haris Duljevic (Thay: Kai Proeger) 72 | |
![]() Nico Neidhart 73 | |
![]() Marcel Franke 76 | |
![]() Mikkel Kaufmann (Thay: Malik Batmaz) 77 | |
![]() Kilian Jakob (Thay: Philip Heise) 82 | |
![]() Lucas Cueto (Thay: Paul Nebel) 86 | |
![]() Sebastian Jung (Thay: Marco Thiede) 87 | |
![]() Simone Rapp (Thay: Fabian Schleusener) 87 | |
![]() Dennis Dressel 90 | |
![]() Dennis Dressel 90+3' |
Dennis Dressel (Rostock) nhận thẻ vàng.
Đá phạt Karlsruhe.
Karlsruhe có một quả phát bóng lên.
Ném biên trên sân cho Rostock ở Karlsruhe.
Wolfgang Haslberger cho đội khách được hưởng quả ném biên.
Ném biên Karlsruhe.
Ném biên cho Rostock tại Wildparkstadion.
Đội chủ nhà thay Philip Heise bằng Kilian Jakob.
Karlsruhe thay người thứ năm với Simone Rapp thay Fabian Schleusener.
Karlsruhe thay người thứ năm với Kilian Jakob thay Philip Heise.
Sebastian Jung sẽ thay thế Marco Thiede cho Karlsruhe tại Wildparkstadion.
Kilian Jakob sẽ thay thế Philip Heise cho Karlsruhe tại Wildparkstadion.
Lucas Cueto đóng vai phụ cho Paul Nebel cho vai Karlsruhe.
Kilian Jakob là phụ cho Philip Heise cho Karlsruhe.
Paul Nebel của Karlsruhe thực hiện một cú sút vào khung thành tại Wildparkstadion. Nhưng nỗ lực không thành công.
Karlsruhe cần phải thận trọng. Rostock thực hiện quả ném biên tấn công.
Fabian Schleusener sút trúng đích nhưng không ghi được bàn thắng cho Karlsruhe.
Marvin Wanitzek sút trúng đích nhưng không ghi được bàn thắng cho Karlsruhe.
Karlsruhe thực hiện quả ném biên trong khu vực Rostock.
Quả phạt góc được trao cho Rostock.
Đội chủ nhà thay Philip Heise bằng Kilian Jakob.
Karlsruher SC (4-1-3-2): Marius Gersbeck (35), Marco Thiede (21), Stephan Ambrosius (4), Marcel Franke (28), Philip Heise (16), Tim Breithaupt (38), Jerome Gondorf (8), Paul Nebel (26), Marvin Wanitzek (10), Malik Batmaz (9), Fabian Schleusener (24)
Hansa Rostock (3-3-2-2): Markus Kolke (1), Ryan Malone (16), Lukas Frode (34), Damian Rossbach (4), Nico Neidhart (7), Dennis Dressel (6), Lukas Scherff (20), Sebastien Thill (29), Simon Rhein (8), Kai Proger (19), John Verhoek (18)
Thay người | |||
77’ | Malik Batmaz Mikkel Kaufmann | 45’ | Simon Rhein Morris Schroter |
82’ | Philip Heise Kilian Jakob | 45’ | Sebastien Thill Svante Ingelsson |
86’ | Paul Nebel Lucas Cueto | 45’ | John Verhoek Lukas Hinterseer |
87’ | Marco Thiede Sebastian Jung | 72’ | Kai Proeger Haris Duljevic |
87’ | Fabian Schleusener Simone Rapp | 72’ | Lukas Scherff Kevin Schumacher |
Cầu thủ dự bị | |||
Kai Eisele | Thomas Meißner | ||
Sebastian Jung | Haris Duljevic | ||
Daniel Gordon | Morris Schroter | ||
Mikkel Kaufmann | Kevin Schumacher | ||
Simone Rapp | Svante Ingelsson | ||
Tim Rossmann | Ridge Munsy | ||
Lucas Cueto | John-Patrick Strauss | ||
Leon Jensen | Nils Korber | ||
Kilian Jakob | Lukas Hinterseer |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 28 | 14 | 10 | 4 | 29 | 52 | B T T H T |
2 | ![]() | 28 | 15 | 5 | 8 | 9 | 50 | B T T T B |
3 | ![]() | 28 | 12 | 10 | 6 | 14 | 46 | T H B H T |
4 | ![]() | 28 | 13 | 7 | 8 | 6 | 46 | T H B T B |
5 | ![]() | 28 | 12 | 9 | 7 | 10 | 45 | T H T B B |
6 | ![]() | 28 | 12 | 8 | 8 | 19 | 44 | T H B H T |
7 | ![]() | 28 | 12 | 8 | 8 | 4 | 44 | B B T B T |
8 | ![]() | 28 | 11 | 10 | 7 | 7 | 43 | T H T H B |
9 | ![]() | 28 | 12 | 5 | 11 | 3 | 41 | B T T B B |
10 | ![]() | 28 | 11 | 7 | 10 | -3 | 40 | T B H B T |
11 | ![]() | 28 | 10 | 7 | 11 | -2 | 37 | T T B H T |
12 | ![]() | 28 | 10 | 5 | 13 | -2 | 35 | B B T T T |
13 | ![]() | 28 | 9 | 7 | 12 | 2 | 34 | B T B B T |
14 | ![]() | 28 | 9 | 7 | 12 | -12 | 34 | T H B H B |
15 | ![]() | 28 | 6 | 9 | 13 | -8 | 27 | B B T H B |
16 | ![]() | 28 | 6 | 9 | 13 | -24 | 27 | H H B H T |
17 | 28 | 4 | 11 | 13 | -7 | 23 | H B H T B | |
18 | ![]() | 28 | 5 | 4 | 19 | -45 | 19 | B H B T B |