Naomichi Ueda đã kiến tạo cho bàn thắng.
Trực tiếp kết quả Kashima Antlers vs Sanfrecce Hiroshima hôm nay 14-06-2025
Giải J League 1 - Th 7, 14/6
Kết thúc



![]() Shunki Higashi (Kiến tạo: Sota Nakamura) 19 | |
![]() Ryo Germain 45+3' | |
![]() Kento Misao 56 | |
![]() Kosuke Kinoshita 59 | |
![]() Kimito Nono (Thay: Yuta Matsumura) 67 | |
![]() Yuta Higuchi (Thay: Yu Funabashi) 67 | |
![]() Valere Germain (Thay: Naoki Maeda) 70 | |
![]() Leo 82 | |
![]() Leo (Kiến tạo: Naomichi Ueda) 90+2' |
Naomichi Ueda đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Leo đã ghi bàn!
V À A A A O O O - [player1] đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho Leo.
Naoki Maeda rời sân và được thay thế bởi Valere Germain.
Yu Funabashi rời sân và được thay thế bởi Yuta Higuchi.
Yuta Matsumura rời sân và được thay thế bởi Kimito Nono.
Thẻ vàng cho Kosuke Kinoshita.
Thẻ vàng cho Kento Misao.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Thẻ vàng cho Ryo Germain.
Sota Nakamura đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Shunki Higashi đã ghi bàn!
Liệu Kashima có thể tận dụng được quả ném biên này sâu trong phần sân của Hiroshima?
Kento Misao của Kashima có cú sút về phía khung thành tại Sân vận động bóng đá Kashima. Nhưng nỗ lực này không thành công.
Kashima sẽ thực hiện một quả ném biên ở lãnh thổ Hiroshima.
Kashima được hưởng một quả đá phạt ở phần sân của họ.
Bóng an toàn khi Kashima được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Bóng đi ra ngoài sân, Kashima được hưởng một quả phát bóng lên.
Ryo Tanimoto ra hiệu cho một quả ném biên của Hiroshima ở phần sân của Kashima.
Kashima Antlers (4-4-2): Tomoki Hayakawa (1), Ryuta Koike (25), Naomichi Ueda (55), Tae-Hyeon Kim (3), Shuhei Mizoguchi (28), Aleksandar Cavric (77), Kento Misao (6), Yu Funabashi (20), Yuta Matsumura (27), Léo Ceará (9), Yuma Suzuki (40)
Sanfrecce Hiroshima (3-1-4-2): Keisuke Osako (1), Tsukasa Shiotani (33), Hayato Araki (4), Sho Sasaki (19), Hayao Kawabe (6), Shuto Nakano (15), Naoki Maeda (41), Sota Nakamura (39), Shunki Higashi (24), Kosuke Kinoshita (17), Ryo Germain (9)
Thay người | |||
67’ | Yuta Matsumura Kimito Nono | 70’ | Naoki Maeda Valere Germain |
67’ | Yu Funabashi Yuta Higuchi |
Cầu thủ dự bị | |||
Yuji Kajikawa | Min-Ki Jeong | ||
Keisuke Tsukui | Taichi Yamasaki | ||
Ryoya Ogawa | Hiroya Matsumoto | ||
Kimito Nono | Naoto Arai | ||
Gaku Shibasaki | Daiki Suga | ||
Kei Chinen | Shion Inoue | ||
Yuta Higuchi | Sota Koshimichi | ||
Talles Brener | Motoki Ohara | ||
Kaito Chida | Valere Germain |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 20 | 13 | 2 | 5 | 14 | 41 | T T B T H |
2 | ![]() | 20 | 10 | 4 | 6 | 8 | 34 | T H T B T |
3 | ![]() | 21 | 9 | 7 | 5 | 6 | 34 | T H B H T |
4 | ![]() | 19 | 9 | 7 | 3 | 5 | 34 | T T B H B |
5 | ![]() | 19 | 10 | 3 | 6 | 6 | 33 | T T T B H |
6 | ![]() | 19 | 8 | 8 | 3 | 12 | 32 | T H H T T |
7 | ![]() | 21 | 8 | 6 | 7 | 4 | 30 | B T H T H |
8 | ![]() | 18 | 9 | 3 | 6 | 4 | 30 | B T T B T |
9 | ![]() | 20 | 8 | 4 | 8 | 0 | 28 | H T H B T |
10 | ![]() | 19 | 7 | 4 | 8 | 0 | 25 | B H B T B |
11 | ![]() | 19 | 6 | 6 | 7 | -1 | 24 | H B T H H |
12 | ![]() | 19 | 7 | 3 | 9 | -4 | 24 | T B B H B |
13 | ![]() | 19 | 6 | 6 | 7 | -5 | 24 | T B B T H |
14 | ![]() | 19 | 6 | 5 | 8 | -2 | 23 | H H H T T |
15 | ![]() | 19 | 6 | 5 | 8 | -4 | 23 | B B H B H |
16 | ![]() | 20 | 6 | 4 | 10 | -10 | 22 | T B B H B |
17 | ![]() | 19 | 5 | 5 | 9 | -9 | 20 | T B B B H |
18 | ![]() | 20 | 5 | 4 | 11 | -8 | 19 | B T H B B |
19 | ![]() | 18 | 3 | 7 | 8 | -8 | 16 | B H B T B |
20 | ![]() | 18 | 3 | 5 | 10 | -8 | 14 | B B B T T |