Keisuke Kurokawa rời sân và được thay thế bởi Shinya Nakano.
Trực tiếp kết quả Gamba Osaka vs Kashima Antlers hôm nay 31-05-2025
Giải J League 1 - Th 7, 31/5
Kết thúc



![]() Leo (Kiến tạo: Tae-Hyeon Kim) 9 | |
![]() Keisuke Tsukui (Thay: Koki Anzai) 60 | |
![]() Kento Misao (Thay: Yu Funabashi) 60 | |
![]() Kyosuke Tagawa (Thay: Leo) 60 | |
![]() Yuta Higuchi (Thay: Gaku Shibasaki) 60 | |
![]() Welton (Thay: Ryoya Yamashita) 76 | |
![]() Yuta Matsumura (Thay: Ryotaro Araki) 81 | |
![]() Shinya Nakano (Thay: Keisuke Kurokawa) 90 |
Keisuke Kurokawa rời sân và được thay thế bởi Shinya Nakano.
Ryotaro Araki rời sân và được thay thế bởi Yuta Matsumura.
Ryoya Yamashita rời sân và được thay thế bởi Welton.
Gamba được hưởng một quả phạt góc do Takafumi Mikuriya trao.
Gaku Shibasaki rời sân và được thay thế bởi Yuta Higuchi.
Ném biên cho Gamba ở phần sân của Kashima.
Leo rời sân và được thay thế bởi Kyosuke Tagawa.
Gamba sẽ thực hiện một quả ném biên ở phần sân của Kashima.
Yu Funabashi rời sân và được thay thế bởi Kento Misao.
Gamba được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Koki Anzai rời sân và được thay thế bởi Keisuke Tsukui.
Kashima được hưởng quả đá phạt.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Takafumi Mikuriya ra hiệu cho một quả ném biên của Gamba ở phần sân của Kashima.
Trận đấu đã kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Tại Suita, Gamba tiến lên phía trước qua Takashi Usami. Cú sút của anh ấy đi trúng đích nhưng đã bị cản phá.
Tae-Hyeon Kim đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
Đó là một quả phát bóng cho đội khách ở Suita.
V À A A O O O - Leo đã ghi bàn!
Đá phạt cho Gamba ở nửa sân của Kashima.
Ném biên Kashima.
Gamba Osaka (4-2-3-1): Jun Ichimori (22), Riku Handa (3), Shinnosuke Nakatani (20), Shota Fukuoka (2), Keisuke Kurokawa (4), Makoto Mitsuta (51), Neta Lavi (6), Ryoya Yamashita (17), Takashi Usami (7), Juan Alano (47), Deniz Hummet (23)
Kashima Antlers (4-2-3-1): Tomoki Hayakawa (1), Ryuta Koike (25), Naomichi Ueda (55), Tae-Hyeon Kim (3), Koki Anzai (2), Gaku Shibasaki (10), Yu Funabashi (20), Aleksandar Cavric (77), Ryotaro Araki (71), Yuma Suzuki (40), Léo Ceará (9)
Thay người | |||
76’ | Ryoya Yamashita Welton | 60’ | Koki Anzai Keisuke Tsukui |
90’ | Keisuke Kurokawa Shinya Nakano | 60’ | Leo Kyosuke Tagawa |
60’ | Gaku Shibasaki Yuta Higuchi | ||
60’ | Yu Funabashi Kento Misao | ||
81’ | Ryotaro Araki Yuta Matsumura |
Cầu thủ dự bị | |||
Rui Araki | Yuji Kajikawa | ||
Yusei Egawa | Yuta Matsumura | ||
Genta Miura | Talles Brener | ||
Takeru Kishimoto | Keisuke Tsukui | ||
Gaku Nawata | Kyosuke Tagawa | ||
Shinya Nakano | Yuta Higuchi | ||
Shu Kurata | Haruto Matsumoto | ||
Harumi Minamino | Shuhei Mizoguchi | ||
Welton | Kento Misao |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 19 | 13 | 1 | 5 | 14 | 40 | T T T B T |
2 | ![]() | 20 | 10 | 4 | 6 | 8 | 34 | T H T B T |
3 | ![]() | 21 | 9 | 7 | 5 | 6 | 34 | T H B H T |
4 | ![]() | 19 | 9 | 7 | 3 | 5 | 34 | T T B H B |
5 | ![]() | 18 | 10 | 2 | 6 | 6 | 32 | T T T T B |
6 | ![]() | 18 | 9 | 3 | 6 | 4 | 30 | B T T B T |
7 | ![]() | 18 | 7 | 8 | 3 | 11 | 29 | T T H H T |
8 | ![]() | 20 | 8 | 5 | 7 | 4 | 29 | T B T H T |
9 | ![]() | 19 | 7 | 4 | 8 | 0 | 25 | B H B T B |
10 | ![]() | 19 | 7 | 4 | 8 | -1 | 25 | B H T H B |
11 | ![]() | 19 | 6 | 6 | 7 | -1 | 24 | H B T H H |
12 | ![]() | 19 | 7 | 3 | 9 | -4 | 24 | T B B H B |
13 | ![]() | 19 | 6 | 6 | 7 | -5 | 24 | T B B T H |
14 | ![]() | 19 | 6 | 5 | 8 | -2 | 23 | H H H T T |
15 | ![]() | 19 | 6 | 5 | 8 | -4 | 23 | B B H B H |
16 | ![]() | 19 | 6 | 4 | 9 | -9 | 22 | B T B B H |
17 | ![]() | 19 | 5 | 4 | 10 | -7 | 19 | T B T H B |
18 | ![]() | 18 | 5 | 4 | 9 | -9 | 19 | T T B B B |
19 | ![]() | 18 | 3 | 7 | 8 | -8 | 16 | B H B T B |
20 | ![]() | 18 | 3 | 5 | 10 | -8 | 14 | B B B T T |