Udinese có chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn đẹp mắt
- Felipe Anderson45+1'
- Gustav Isaksen (Thay: Felipe Anderson)46
- (og) Lautaro Gianetti49
- Alessio Romagnoli57
- Valentin Castellanos (Thay: Ciro Immobile)60
- Daichi Kamada (Thay: Danilo Cataldi)60
- Pedro Rodriguez (Thay: Luis Alberto)81
- Christos Mandas (Thay: Ivan Provedel)90
- Matias Vecino90+9'
- Nehuen Perez44
- Lorenzo Lucca (Kiến tạo: Hassane Kamara)47
- Oier Zarraga (Kiến tạo: Florian Thauvin)51
- Maduka Okoye64
- Jordan Zemura (Thay: Hassane Kamara)74
- Lazar Samardzic (Thay: Martin Payero)74
- Jaka Bijol (Thay: Joao Ferreira)77
- Jaka Bijol83
- Lorenzo Lucca86
- Roberto Pereyra87
- Lazar Samardzic88
- Keinan Davis (Thay: Florian Thauvin)90
- Nehuen Perez90+4'
Thống kê trận đấu Lazio vs Udinese
Diễn biến Lazio vs Udinese
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Lazio: 69%, Udinese: 31%.
Roberto Pereyra giảm bớt áp lực bằng pha phá bóng
Đường căng ngang của Mario Gila của Lazio tìm đến đồng đội trong vòng cấm thành công.
Lazio thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Jaka Bijol của Udinese cản phá đường căng ngang hướng về phía vòng cấm.
Jaka Bijol giành chiến thắng trong thử thách trên không trước Alessio Romagnoli
Jaka Bijol giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Lazio thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Udinese thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Kiểm soát bóng: Lazio: 69%, Udinese: 31%.
Matias Vecino nhận thẻ vàng vì xô đẩy đối phương.
Matias Vecino bị phạt vì xô ngã Lorenzo Lucca.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Matias Vecino của Lazio vấp ngã Lorenzo Lucca
Matias Vecino nhận thẻ vàng vì xô đẩy đối phương.
Matias Vecino bị phạt vì xô ngã Lorenzo Lucca.
Quả phát bóng lên cho Udinese.
Trò chơi được khởi động lại.
Ivan Provedel chấn thương và được thay thế bởi Christos Mandas.
Ivan Provedel dính chấn thương và được chăm sóc y tế trên sân.
Đội hình xuất phát Lazio vs Udinese
Lazio (4-3-3): Ivan Provedel (94), Manuel Lazzari (29), Mario Gila (34), Alessio Romagnoli (13), Elseid Hysaj (23), Matías Vecino (5), Danilo Cataldi (32), Luis Alberto (10), Felipe Anderson (7), Ciro Immobile (17), Mattia Zaccagni (20)
Udinese (3-5-1-1): Maduka Okoye (40), Joao Ferreira (13), Lautaro Giannetti (30), Nehuen Perez (18), Roberto Pereyra (37), Sandi Lovric (4), Oier Zarraga (6), Martin Payero (32), Hassane Kamara (12), Florian Thauvin (26), Lorenzo Lucca (17)
Thay người | |||
46’ | Felipe Anderson Gustav Isaksen | 74’ | Hassane Kamara Jordan Zemura |
60’ | Danilo Cataldi Daichi Kamada | 74’ | Martin Payero Lazar Samardzic |
60’ | Ciro Immobile Valentín Castellanos | 77’ | Joao Ferreira Jaka Bijol |
81’ | Luis Alberto Pedro | 90’ | Florian Thauvin Keinan Davis |
90’ | Ivan Provedel Christos Mandas |
Cầu thủ dự bị | |||
Fabio Ruggeri | Marco Silvestri | ||
Luigi Sepe | Daniele Padelli | ||
Christos Mandas | Antonio Tikvic | ||
Nicolò Casale | Kingsley Ehizibue | ||
Daichi Kamada | Christian Kabasele | ||
Gustav Isaksen | Thomas Kristensen | ||
André Anderson | Jordan Zemura | ||
Pedro | Lazar Samardzic | ||
Valentín Castellanos | Jaka Bijol | ||
Isaac Success | |||
Keinan Davis | |||
Brenner |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Lazio vs Udinese
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Lazio
Thành tích gần đây Udinese
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atalanta | 17 | 13 | 1 | 3 | 23 | 40 | T T T T T |
2 | Napoli | 17 | 12 | 2 | 3 | 14 | 38 | T T B T T |
3 | Inter | 15 | 10 | 4 | 1 | 25 | 34 | T H T T T |
4 | Lazio | 17 | 11 | 1 | 5 | 8 | 34 | T B T B T |
5 | Fiorentina | 15 | 9 | 4 | 2 | 17 | 31 | T T T T B |
6 | Juventus | 17 | 7 | 10 | 0 | 15 | 31 | H H H H T |
7 | Bologna | 16 | 7 | 7 | 2 | 5 | 28 | B T H T T |
8 | AC Milan | 16 | 7 | 5 | 4 | 9 | 26 | H T B H T |
9 | Udinese | 16 | 6 | 2 | 8 | -6 | 20 | B H B T B |
10 | AS Roma | 17 | 5 | 4 | 8 | 0 | 19 | B B T B T |
11 | Empoli | 17 | 4 | 7 | 6 | -3 | 19 | H B T B B |
12 | Torino | 17 | 5 | 4 | 8 | -5 | 19 | H B H T B |
13 | Genoa | 17 | 3 | 7 | 7 | -12 | 16 | H T H H B |
14 | Lecce | 17 | 4 | 4 | 9 | -18 | 16 | T H B T B |
15 | Como 1907 | 16 | 3 | 6 | 7 | -10 | 15 | H B H H T |
16 | Parma | 17 | 3 | 6 | 8 | -10 | 15 | B T B B B |
17 | Hellas Verona | 17 | 5 | 0 | 12 | -19 | 15 | B B B T B |
18 | Cagliari | 17 | 3 | 5 | 9 | -12 | 14 | H T B B B |
19 | Venezia | 17 | 3 | 4 | 10 | -13 | 13 | B B H H T |
20 | Monza | 17 | 1 | 7 | 9 | -8 | 10 | H H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại