Maksym Khlan rời sân và được thay thế bởi Anton Tsarenko.
![]() Maksym Khlan 22 | |
![]() Rifet Kapic 30 | |
![]() Luquinhas 45+2' | |
![]() Elias Olsson 53 | |
![]() (Pen) Ilya Shkurin 54 | |
![]() Anton Tsarenko (Thay: Maksym Khlan) 56 |

Diễn biến Legia Warszawa vs Lechia Gdansk

ANH ẤY BỎ LỠ - Ilya Shkurin thực hiện quả phạt đền, nhưng anh ấy không ghi bàn!

Thẻ vàng cho Elias Olsson.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.

V À A A O O O - Luquinhas đã ghi bàn!

V À A A O O O - Rifet Kapic đã ghi bàn!

Thẻ vàng cho Maksym Khlan.
Đội khách được hưởng quả ném biên ở phần sân đối diện.
Patryk Gryckiewicz ra hiệu cho một quả đá phạt cho Legia Warszawa ở phần sân nhà.
Lechia Gdansk được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Legia Warszawa sẽ thực hiện quả ném biên ở phần sân của Lechia Gdansk.
Tại Warsaw, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Legia Warszawa được hưởng quả ném biên.
Lechia Gdansk được hưởng quả ném biên ở phần sân của Legia Warszawa.
Lechia Gdansk được hưởng quả ném biên tại Sân vận động Thành phố của Nguyên soái Jozef Pilsudski.
Lechia Gdansk cần phải cẩn trọng. Legia Warszawa có một quả ném biên tấn công.
Legia Warszawa được hưởng quả phạt góc.
Legia Warszawa được hưởng quả đá phạt.
Legia Warszawa có một quả phát bóng lên.
Tại Warsaw, Lechia Gdansk tấn công qua Maksym Khlan. Tuy nhiên, cú dứt điểm không trúng đích.
Patryk Gryckiewicz trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Ruben Vinagre của Legia Warszawa tung cú sút mạnh về phía khung thành. Tuy nhiên, thủ môn đã cản phá thành công.
Ném biên cao trên sân cho Legia Warszawa tại Warsaw.
Patryk Kun của Legia Warszawa tung cú sút trúng đích. Tuy nhiên, thủ môn đã cản phá.
Liệu Lechia Gdansk có thể tận dụng quả ném biên sâu trong phần sân của Legia Warszawa không?
Lechia Gdansk được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Liệu Lechia Gdansk có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Legia Warszawa không?
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Thống kê trận đấu Legia Warszawa vs Lechia Gdansk


Đội hình xuất phát Legia Warszawa vs Lechia Gdansk
Legia Warszawa (4-3-3): Kacper Tobiasz (1), Patryk Kun (23), Jan Ziolkowski (24), Steve Kapuadi (3), Ruben Vinagre (19), Claude Goncalves (5), Maxi Oyedele (6), Ryoya Morishita (25), Kacper Chodyna (11), Ilia Shkurin (17), Luquinhas (82)
Lechia Gdansk (4-4-2): Szymon Weirauch (1), Dominik Pila (11), Bujar Pllana (44), Elias Olsson (3), Milosz Kalahur (23), Camilo Mena (7), Rifet Kapic (8), Ivan Zhelizko (5), Maksym Khlan (30), Tomas Bobcek (89), Bogdan V'Yunnik (9)


Cầu thủ dự bị | |||
Vladan Kovacevic | Kacper Gutowski | ||
Artur Jedrzejczyk | Andrei Chindris | ||
Sergio Barcia | Kalle Wendt | ||
Rafal Augustyniak | Anton Tsarenko | ||
Oliwier Olewinski | Michal Glogowski | ||
Wojciech Urbanski | Tomasz Wojtowicz | ||
Vahan Bichakhchyan | Kacper Sezonienko | ||
Mateusz Szczepaniak | Loup Diwan Gueho | ||
Tomas Pekhart | Tomasz Neugebauer |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Legia Warszawa
Thành tích gần đây Lechia Gdansk
Bảng xếp hạng VĐQG Ba Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 17 | 8 | 4 | 23 | 59 | T T H T B |
2 | ![]() | 28 | 18 | 2 | 8 | 27 | 56 | T B B T T |
3 | ![]() | 29 | 16 | 7 | 6 | 15 | 55 | T B H T B |
4 | ![]() | 29 | 15 | 5 | 9 | 17 | 50 | T H T B T |
5 | ![]() | 29 | 12 | 9 | 8 | 13 | 45 | H B H T B |
6 | ![]() | 29 | 12 | 7 | 10 | -6 | 43 | B T H B T |
7 | ![]() | 28 | 11 | 9 | 8 | 5 | 42 | B B T H B |
8 | ![]() | 29 | 12 | 6 | 11 | 3 | 42 | B T B T T |
9 | ![]() | 28 | 12 | 4 | 12 | 4 | 40 | T T B B B |
10 | ![]() | 29 | 9 | 11 | 9 | -1 | 38 | B B H T H |
11 | ![]() | 29 | 9 | 10 | 10 | -10 | 37 | H B B T H |
12 | ![]() | 29 | 10 | 6 | 13 | -9 | 36 | T T T B B |
13 | ![]() | 29 | 10 | 5 | 14 | -5 | 35 | T T B B H |
14 | ![]() | 29 | 9 | 5 | 15 | -15 | 32 | H B T T T |
15 | ![]() | 29 | 7 | 7 | 15 | -18 | 28 | B B T B T |
16 | ![]() | 29 | 6 | 9 | 14 | -15 | 27 | T B H B H |
17 | ![]() | 29 | 5 | 10 | 14 | -12 | 25 | T T H T B |
18 | ![]() | 28 | 6 | 6 | 16 | -16 | 24 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại