Thẻ vàng cho Steve Kapuadi.
![]() Filip Rozga 19 | |
![]() Ilya Shkurin (Kiến tạo: Ruben Vinagre) 21 | |
![]() Mikkel Maigaard (Kiến tạo: Benjamin Kaellman) 30 | |
![]() Jan Ziolkowski 34 | |
![]() Mauro Perkovic 42 | |
![]() Maxi Oyedele 45+2' | |
![]() Benjamin Kaellman 55 | |
![]() Rafal Augustyniak (Thay: Maxi Oyedele) 58 | |
![]() Artur Jedrzejczyk (Thay: Mateusz Szczepaniak) 58 | |
![]() Benjamin Kaellman 65 | |
![]() Gustav Henriksson (Kiến tạo: Mikkel Maigaard) 69 | |
![]() Artur Jedrzejczyk 70 | |
![]() Pascal Mozie (Thay: Juergen Elitim) 70 | |
![]() Wojciech Urbanski (Thay: Ruben Vinagre) 70 | |
![]() Steve Kapuadi 84 |
Thống kê trận đấu Cracovia vs Legia Warszawa


Diễn biến Cracovia vs Legia Warszawa

Ruben Vinagre rời sân và được thay thế bởi Wojciech Urbanski.
Juergen Elitim của Legia Warszawa sút trúng đích nhưng không thành công.

Thẻ vàng cho Artur Jedrzejczyk.
Damian Sylwestrzak trao cho Legia Warszawa một quả phát bóng lên.

Thẻ vàng cho Artur Jedrzejczyk.
Juergen Elitim rời sân và được thay thế bởi Pascal Mozie.
Cracovia Krakow đang dồn lên nhưng cú dứt điểm của Ajdin Hasic lại đi chệch khung thành.
Mikkel Maigaard đã kiến tạo cho bàn thắng.
Legia Warszawa có một quả phát bóng lên.

V À A A O O O - Gustav Henriksson đã ghi bàn!
Cracovia Krakow đang tiến lên và Benjamin Kallman có cú sút, tuy nhiên bóng không trúng đích.

Thẻ vàng cho Benjamin Kaellman.
Ở Krakow, một quả đá phạt đã được trao cho đội chủ nhà.
Mateusz Szczepaniak rời sân và anh được thay thế bởi Artur Jedrzejczyk.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội chủ nhà ở Krakow.
Maxi Oyedele rời sân và anh được thay thế bởi Rafal Augustyniak.
Damian Sylwestrzak ra hiệu cho một quả ném biên của Legia Warszawa ở phần sân của Cracovia Krakow.

V À A A A O O O - Benjamin Kaellman đã ghi bàn!
Phát bóng lên cho Cracovia Krakow tại Sân vận động Marshal Jozef Pilsudski.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Đội hình xuất phát Cracovia vs Legia Warszawa
Cracovia (3-4-3): Henrich Ravas (27), Virgil Ghita (5), Gustav Henriksson (4), Mauro Perkovic (39), Otar Kakabadze (25), Amir Al-Ammari (6), Mikkel Maigaard (11), David Kristjan Olafsson (19), Filip Rozga (63), Benjamin Kallman (9), Ajdin Hasic (14)
Legia Warszawa (4-1-4-1): Kacper Tobiasz (1), Radovan Pankov (12), Jan Ziolkowski (24), Steve Kapuadi (3), Ruben Vinagre (19), Maxi Oyedele (6), Pawel Wszolek (13), Juergen Elitim (22), Marc Gual (28), Mateusz Szczepaniak (71), Ilia Shkurin (17)


Cầu thủ dự bị | |||
Mick Van Buren | Tomas Pekhart | ||
Martin Minchev | Rafal Augustyniak | ||
Sebastian Madejski | Pascal Mozie | ||
Bartosz Biedrzycki | Oliwier Olewinski | ||
Kacper Smiglewski | Wojciech Urbanski | ||
Jakub Jugas | Artur Jedrzejczyk | ||
Oskar Lachowicz | Vladan Kovacevic | ||
Patryk Sokolowski | Jakub Zielinski | ||
Aleksander Wyganowski |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Cracovia
Thành tích gần đây Legia Warszawa
Bảng xếp hạng VĐQG Ba Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 33 | 21 | 4 | 8 | 36 | 67 | T H T T H |
2 | ![]() | 33 | 19 | 9 | 5 | 27 | 66 | B T T B H |
3 | ![]() | 33 | 17 | 9 | 7 | 14 | 60 | B B H T H |
4 | ![]() | 33 | 17 | 6 | 10 | 19 | 57 | T T B T H |
5 | ![]() | 33 | 15 | 8 | 10 | 15 | 53 | T T B T B |
6 | ![]() | 33 | 13 | 9 | 11 | 4 | 48 | B T B B T |
7 | ![]() | 33 | 13 | 7 | 13 | -12 | 46 | T B B B T |
8 | ![]() | 33 | 13 | 7 | 13 | 4 | 46 | H H H T B |
9 | ![]() | 33 | 13 | 7 | 13 | 1 | 46 | T B B T H |
10 | ![]() | 33 | 11 | 12 | 10 | 2 | 45 | H B H T T |
11 | ![]() | 33 | 11 | 11 | 11 | -8 | 44 | H T T B H |
12 | ![]() | 33 | 11 | 8 | 14 | -3 | 41 | H H H T H |
13 | ![]() | 33 | 11 | 7 | 15 | -10 | 40 | B H B B T |
14 | ![]() | 33 | 10 | 7 | 16 | -14 | 37 | B T T T H |
15 | ![]() | 33 | 10 | 6 | 17 | -17 | 36 | T H B T B |
16 | ![]() | 33 | 7 | 9 | 17 | -17 | 30 | H H B T H |
17 | ![]() | 33 | 6 | 11 | 16 | -15 | 29 | B B T B H |
18 | ![]() | 33 | 6 | 9 | 18 | -26 | 27 | H B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại