Thứ Ba, 15/04/2025
Fashion Sakala (Thay: Scott Wright)
69
Emil Forsberg (Thay: Dani Olmo)
71
Andre Silva (Thay: Dominik Szoboszlai)
71
Scott Arfield (Thay: Joe Aribo)
83
James Sands (Thay: Ryan Jack)
83
Angelino
85
Yussuf Poulsen (Thay: Christopher Nkunku)
89
Nordi Mukiele (Thay: Benjamin Henrichs)
89
Connor Goldson
90
James Tavernier
90
Connor Goldson
90+2'
James Tavernier
90+3'

Thống kê trận đấu Leipzig vs Rangers

số liệu thống kê
Leipzig
Leipzig
Rangers
Rangers
65 Kiểm soát bóng 35
12 Phạm lỗi 5
21 Ném biên 25
1 Việt vị 0
27 Chuyền dài 6
1 Phạt góc 2
0 Thẻ vàng 2
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
4 Sút trúng đích 1
2 Sút không trúng đích 5
4 Cú sút bị chặn 1
0 Phản công 2
1 Thủ môn cản phá 3
4 Phát bóng 6
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Leipzig vs Rangers

Tất cả (308)
90+4'

Số người tham dự hôm nay là 40303.

90+4'

RB Leipzig là người cầm bóng phần lớn và nhờ đó, họ đã giành được chiến thắng.

90+4'

Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc

90+4'

Cầm bóng: RB Leipzig: 65%, Rangers: 35%.

90+4'

James Tavernier dứt điểm hiểm hóc nhưng buộc phải chịu phạt góc ...

90+3'

Emil Forsberg băng xuống từ quả đá phạt trực tiếp.

90+3'

James Tavernier của Rangers nhận thẻ vàng sau pha vào bóng nguy hiểm với cầu thủ đối phương.

90+3'

Người tham gia thổi còi của mình. James Tavernier buộc Yussuf Poulsen từ phía sau và đó là một quả đá phạt

90+2' Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Connor Goldson không còn cách nào khác là dừng phản công và nhận thẻ vàng.

Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Connor Goldson không còn cách nào khác là dừng phản công và nhận thẻ vàng.

90+2'

Connor Goldson từ Rangers đi hơi quá xa ở đó khi kéo Andre Silva xuống

90+1'

Emil Forsberg từ RB Leipzig phạm lỗi bằng cùi chỏ Borna Barisic

90+1'

RB Leipzig thực hiện quả ném biên bên phải phần sân của đối phương

90+1'

Trận đấu chính thức thứ tư cho biết có 3 phút thời gian sẽ được thêm vào.

90'

Quả phát bóng lên cho Rangers.

90'

Cầm bóng: RB Leipzig: 65%, Rangers: 35%.

90'

Rangers thực hiện quả ném biên bên phải phần sân bên phần sân của đối phương

90'

Benjamin Henrichs đang rời sân, người vào thay là Nordi Mukiele trong một chiến thuật thay người.

89'

Benjamin Henrichs đang rời sân, người vào thay là Nordi Mukiele trong một chiến thuật thay người.

89'

Christopher Nkunku sẽ rời sân và được đưa vào thay cho Yussuf Poulsen trong chiến thuật thay người.

89'

Rangers thực hiện quả ném biên bên phải phần sân bên phần sân của đối phương

88'

Rangers đang kiểm soát bóng.

Đội hình xuất phát Leipzig vs Rangers

Leipzig (3-4-3): Peter Gulacsi (1), Lukas Klostermann (16), Josko Gvardiol (32), Marcel Halstenberg (23), Benjamin Henrichs (39), Tyler Adams (14), Konrad Laimer (27), Angelino (3), Dani Olmo (25), Christopher Nkunku (18), Dominik Szoboszlai (17)

Rangers (4-2-3-1): Allan McGregor (1), James Tavernier (2), Connor Goldson (6), Calvin Bassey (3), Borna Barisic (31), Ryan Jack (8), John Lundstram (4), Joe Aribo (17), Glen Kamara (18), Ryan Kent (14), Scott Wright (23)

Leipzig
Leipzig
3-4-3
1
Peter Gulacsi
16
Lukas Klostermann
32
Josko Gvardiol
23
Marcel Halstenberg
39
Benjamin Henrichs
14
Tyler Adams
27
Konrad Laimer
3
Angelino
25
Dani Olmo
18
Christopher Nkunku
17
Dominik Szoboszlai
23
Scott Wright
14
Ryan Kent
18
Glen Kamara
17
Joe Aribo
4
John Lundstram
8
Ryan Jack
31
Borna Barisic
3
Calvin Bassey
6
Connor Goldson
2
James Tavernier
1
Allan McGregor
Rangers
Rangers
4-2-3-1
Thay người
71’
Dani Olmo
Emil Forsberg
69’
Scott Wright
Fashion Sakala
71’
Dominik Szoboszlai
Andre Silva
83’
Ryan Jack
James Sands
89’
Benjamin Henrichs
Nordi Mukiele
83’
Joe Aribo
Scott Arfield
89’
Christopher Nkunku
Yussuf Poulsen
Cầu thủ dự bị
Philipp Tschauner
Robby McCrorie
Josep Martínez
Jon Mclaughlin
Nordi Mukiele
Leon Balogun
Emil Forsberg
Leon Thomas King
Lars Sidney Raebiger
Steven Davis
Yussuf Poulsen
James Sands
Andre Silva
Scott Arfield
Hugo Novoa
Alex Lowry
Cole McKinnon
Amad Diallo
Fashion Sakala

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Europa League
29/04 - 2022
H1: 0-0
06/05 - 2022
H1: 2-0

Thành tích gần đây Leipzig

Bundesliga
12/04 - 2025
05/04 - 2025
DFB Cup
03/04 - 2025
Bundesliga
29/03 - 2025
16/03 - 2025
09/03 - 2025
01/03 - 2025
DFB Cup
27/02 - 2025
Bundesliga
23/02 - 2025
15/02 - 2025

Thành tích gần đây Rangers

VĐQG Scotland
13/04 - 2025
Europa League
11/04 - 2025
VĐQG Scotland
05/04 - 2025
30/03 - 2025
16/03 - 2025
H1: 0-2
Europa League
14/03 - 2025
H1: 0-1 | HP: 0-0 | Pen: 3-2
07/03 - 2025
VĐQG Scotland
01/03 - 2025
27/02 - 2025
22/02 - 2025

Bảng xếp hạng Europa League

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1LazioLazio86111219
2Athletic ClubAthletic Club8611819
3Man UnitedMan United8530718
4TottenhamTottenham8521817
5E.FrankfurtE.Frankfurt8512416
6LyonLyon8431815
7OlympiacosOlympiacos8431615
8RangersRangers8422614
9Bodoe/GlimtBodoe/Glimt8422314
10AnderlechtAnderlecht8422214
11FCSBFCSB8422114
12AjaxAjax8413813
13SociedadSociedad8413413
14GalatasarayGalatasaray8341313
15AS RomaAS Roma8332412
16Viktoria PlzenViktoria Plzen8332112
17FerencvarosFerencvaros8404012
18FC PortoFC Porto8323211
19AZ AlkmaarAZ Alkmaar8323011
20FC MidtjyllandFC Midtjylland8323011
21Union St.GilloiseUnion St.Gilloise8323011
22PAOK FCPAOK FC8314210
23FC TwenteFC Twente8242-110
24FenerbahceFenerbahce8242-210
25SC BragaSC Braga8314-310
26ElfsborgElfsborg8314-510
27HoffenheimHoffenheim8233-39
28BesiktasBesiktas8305-59
29Maccabi Tel AvivMaccabi Tel Aviv8206-96
30Slavia PragueSlavia Prague8125-45
31Malmo FFMalmo FF8125-75
32RFSRFS8125-75
33LudogoretsLudogorets8044-74
34Dynamo KyivDynamo Kyiv8116-134
35NiceNice8035-93
36QarabagQarabag8107-143
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Tin liên quan

Europa League

Xem thêm
top-arrow
X