Lens với chiến thắng xứng đáng sau màn thể hiện xuất sắc
- Wesley Said (Kiến tạo: Florian Sotoca)45+2'
- Jonathan Gradit54
- Deiver Machado (Thay: Przemyslaw Frankowski)63
- Elye Wahi (Thay: Wesley Said)63
- Morgan Guilavogui (Thay: Andy Diouf)63
- Elye Wahi75
- Neil El Aynaoui (Thay: Adrien Thomasson)77
- Morgan Guilavogui (Kiến tạo: Elye Wahi)84
- Angelo Fulgini (Thay: Florian Sotoca)85
- Cesar Gelabert Pina (Kiến tạo: Thijs Dallinga)33
- Aron Doennum (Thay: Warren Kamanzi)46
- Logan Costa (Thay: Kevin Keben)58
- Frank Magri (Thay: Thijs Dallinga)59
- Vincent Sierro (Thay: Denis Genreau)67
- Aron Doennum69
- Yanis Begraoui (Thay: Cesar Gelabert Pina)78
Thống kê trận đấu Lens vs Toulouse
Diễn biến Lens vs Toulouse
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Lens: 61%, Toulouse: 39%.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Cristian Casseres Jr. của Toulouse phạm lỗi với Neil El Aynaoui
Neil El Aynaoui thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Gabriel Suazo thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Lens bắt đầu phản công.
Cú sút của Yanis Begraoui bị cản phá.
Aron Doennum thực hiện quả bóng từ quả phạt góc bên cánh trái nhưng bóng không đến gần đồng đội.
Ruben Aguilar giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Toulouse đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Kevin Danso của Lens chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Quả phát bóng lên cho Lens.
Logan Costa của Toulouse cố gắng ghi bàn từ ngoài vòng cấm nhưng cú sút không đi trúng đích.
Kiểm soát bóng: Lens: 62%, Toulouse: 38%.
Kevin Danso giành chiến thắng trong cuộc thách đấu trên không trước Rasmus Nicolaisen
Morgan Guilavogui từ Lens đã đi quá xa khi hạ gục Cristian Casseres Jr.
Cristian Casseres Jr. thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Lens thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Lens với một cuộc tấn công nguy hiểm tiềm tàng.
Lens thực hiện quả ném biên bên phần sân của mình.
Đội hình xuất phát Lens vs Toulouse
Lens (3-4-2-1): Brice Samba (30), Jonathan Gradit (24), Kevin Danso (4), Facundo Medina (14), Ruben Aguilar (2), Salis Abdul Samed (6), Adrien Thomasson (28), Przemyslaw Frankowski (29), Florian Sotoca (7), Andy Diouf (18), Wesley Said (22)
Toulouse (4-2-3-1): Guillaume Restes (50), Kevin Keben Biakolo (25), Moussa Diarra (23), Rasmus Nicolaisen (2), Gabriel Suazo (17), Cristian Casseres Jr (24), Niklas Schmidt (20), Waren Kamanzi (12), Cesar Gelabert (11), Denis Genreau (5), Thijs Dallinga (9)
Thay người | |||
63’ | Andy Diouf Morgan Guilavogui | 46’ | Warren Kamanzi Aron Donnum |
63’ | Przemyslaw Frankowski Deiver Machado | 58’ | Kevin Keben Logan Costa |
63’ | Wesley Said Elye Wahi | 59’ | Thijs Dallinga Frank Magri |
77’ | Adrien Thomasson Neil El Aynaoui | 67’ | Denis Genreau Vincent Sierro |
85’ | Florian Sotoca Angelo Fulgini | 78’ | Cesar Gelabert Pina Yanis Begraoui |
Cầu thủ dự bị | |||
Jean-Louis Leca | Alex Dominguez | ||
Abdukodir Khusanov | Christian Mawissa Elebi | ||
Nampalys Mendy | Mamady Bangre | ||
Oscar Cortes | Yanis Begraoui | ||
Neil El Aynaoui | Aron Donnum | ||
Morgan Guilavogui | Mikkel Desler | ||
Deiver Machado | Vincent Sierro | ||
Elye Wahi | Logan Costa | ||
Angelo Fulgini | Frank Magri |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Lens vs Toulouse
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Lens
Thành tích gần đây Toulouse
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Paris Saint-Germain | 16 | 12 | 4 | 0 | 30 | 40 | T H H T T |
2 | Marseille | 15 | 9 | 3 | 3 | 14 | 30 | B T T T H |
3 | AS Monaco | 16 | 9 | 3 | 4 | 10 | 30 | T B T H B |
4 | Lille | 15 | 7 | 6 | 2 | 10 | 27 | H T H T H |
5 | Lyon | 15 | 7 | 4 | 4 | 7 | 25 | T H T T B |
6 | Nice | 15 | 6 | 6 | 3 | 9 | 24 | H T B T H |
7 | Lens | 15 | 6 | 6 | 3 | 5 | 24 | T B T T H |
8 | Auxerre | 15 | 6 | 3 | 6 | 0 | 21 | T T B H H |
9 | Toulouse | 15 | 6 | 3 | 6 | 0 | 21 | T B T B T |
10 | Reims | 15 | 5 | 5 | 5 | 2 | 20 | T H B H H |
11 | Brest | 15 | 6 | 1 | 8 | -3 | 19 | B B T B T |
12 | Rennes | 15 | 5 | 2 | 8 | 0 | 17 | B B T B T |
13 | Strasbourg | 15 | 4 | 5 | 6 | -2 | 17 | B B B H T |
14 | Nantes | 15 | 3 | 5 | 7 | -7 | 14 | B B H T B |
15 | Angers | 15 | 3 | 4 | 8 | -12 | 13 | B B T B B |
16 | Saint-Etienne | 15 | 4 | 1 | 10 | -22 | 13 | B T B B B |
17 | Le Havre | 15 | 4 | 0 | 11 | -18 | 12 | B T B B B |
18 | Montpellier | 15 | 2 | 3 | 10 | -23 | 9 | T B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại