Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
- Kostas Tsimikas (Thay: Andy Robertson)64
- Diogo Jota (Thay: Jordan Henderson)65
- Kostas Tsimikas69
- Luis Diaz (Kiến tạo: Thiago)74
- Fabinho80
- Naby Keita (Thay: Fabinho)88
- Naby Keita90+3'
- Ben Davies53
- Son Heung-min (Kiến tạo: Ryan Sessegnon)56
- Ryan Sessegnon70
- Davinson Sanchez (Thay: Ryan Sessegnon)78
- Harry Winks (Thay: Dejan Kulusevski)85
- Steven Bergwijn (Thay: Son Heung-min)90
Thống kê trận đấu Liverpool vs Tottenham
Diễn biến Liverpool vs Tottenham
Tỷ lệ cầm bóng: Liverpool: 66%, Tottenham: 34%.
Ben Davies giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Konstantinos Tsimikas của Liverpool thực hiện quả phạt góc từ cánh trái.
Emerson Royal dứt điểm nguy hiểm nhưng buộc phải chịu phạt góc ...
Trent Alexander-Arnold thực hiện một quả tạt ...
Liverpool thực hiện quả ném biên bên phần sân bên phải của đối phương
Quả phát bóng lên cho Tottenham.
Sadio Mane của Liverpool thực hiện quả tạt bóng, nhưng nó đã đi ra ngoài.
Ben Davies giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Konstantinos Tsimikas thực hiện một quả tạt ...
Pierre-Emile Hoejbjerg bên phía Tottenham cố gắng đánh đầu chuyền bóng cho đồng đội nhưng bị cầu thủ đối phương truy cản.
Harry Winks đặt một cây thánh giá ...
Liverpool bắt đầu phản công.
Ibrahima Konate giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Emerson Royal đặt một cây thánh giá ...
Harry Kane bên phía Tottenham có pha chạm bóng đầu tiên không tốt và không tận dụng thành công.
Emerson Royal đặt một cây thánh giá ...
Thẻ vàng cho Naby Keita.
Thử thách nguy hiểm của Naby Keita đến từ Liverpool. Harry Kane vào cuối nhận được điều đó.
Quả phát bóng lên cho Tottenham.
Đội hình xuất phát Liverpool vs Tottenham
Liverpool (4-3-3): Alisson (1), Trent Alexander-Arnold (66), Ibrahima Konate (5), Virgil Van Dijk (4), Andy Robertson (26), Jordan Henderson (14), Fabinho (3), Thiago (6), Mohamed Salah (11), Sadio Mane (10), Luis Diaz (23)
Tottenham (3-4-3): Hugo Lloris (1), Cristian Romero (4), Eric Dier (15), Ben Davies (33), Emerson (12), Rodrigo Bentancur (30), Pierre Hojbjerg (5), Ryan Sessegnon (19), Dejan Kulusevski (21), Harry Kane (10), Son Heung-min (7)
Thay người | |||
64’ | Andy Robertson Kostas Tsimikas | 78’ | Ryan Sessegnon Davinson Sanchez |
65’ | Jordan Henderson Diogo Jota | 85’ | Dejan Kulusevski Harry Winks |
88’ | Fabinho Naby Keita | 90’ | Son Heung-min Steven Bergwijn |
Cầu thủ dự bị | |||
Caoimhin Kelleher | Pierluigi Gollini | ||
Joe Gomez | Davinson Sanchez | ||
Kostas Tsimikas | Joe Rodon | ||
Joel Matip | Harry Winks | ||
James Milner | Lucas Moura | ||
Naby Keita | Harvey White | ||
Curtis Jones | Matthew Craig | ||
Diogo Jota | Steven Bergwijn | ||
Divock Origi | Dane Scarlett |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Liverpool vs Tottenham
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Liverpool
Thành tích gần đây Tottenham
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 16 | 12 | 3 | 1 | 21 | 39 | T T H H T |
2 | Chelsea | 17 | 10 | 5 | 2 | 18 | 35 | T T T T H |
3 | Arsenal | 17 | 9 | 6 | 2 | 18 | 33 | T T H H T |
4 | Nottingham Forest | 17 | 9 | 4 | 4 | 4 | 31 | T B T T T |
5 | Bournemouth | 17 | 8 | 4 | 5 | 6 | 28 | T T T H T |
6 | Aston Villa | 17 | 8 | 4 | 5 | 0 | 28 | B T T B T |
7 | Man City | 17 | 8 | 3 | 6 | 4 | 27 | B T H B B |
8 | Newcastle | 17 | 7 | 5 | 5 | 6 | 26 | H H B T T |
9 | Fulham | 17 | 6 | 7 | 4 | 2 | 25 | H T H H H |
10 | Brighton | 17 | 6 | 7 | 4 | 1 | 25 | H B H B H |
11 | Tottenham | 17 | 7 | 2 | 8 | 14 | 23 | H B B T B |
12 | Brentford | 17 | 7 | 2 | 8 | 0 | 23 | T B T B B |
13 | Man United | 17 | 6 | 4 | 7 | -1 | 22 | T B B T B |
14 | West Ham | 17 | 5 | 5 | 7 | -8 | 20 | B B T H H |
15 | Everton | 16 | 3 | 7 | 6 | -7 | 16 | H B T H H |
16 | Crystal Palace | 17 | 3 | 7 | 7 | -8 | 16 | H T H T B |
17 | Leicester | 17 | 3 | 5 | 9 | -16 | 14 | B T H B B |
18 | Wolves | 17 | 3 | 3 | 11 | -13 | 12 | B B B B T |
19 | Ipswich Town | 17 | 2 | 6 | 9 | -16 | 12 | B B B T B |
20 | Southampton | 17 | 1 | 3 | 13 | -25 | 6 | H B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại