Lens chơi tốt hơn, nhưng trận đấu cuối cùng kết thúc với tỷ số hòa.
- Joel Mvuka40
- Jean-Victor Makengo (Thay: Tiemoue Bakayoko)55
- Elie Kroupi (Thay: Sirine Doucoure)56
- Theo Le Bris (Thay: Joel Mvuka)56
- Bassirou Ndiaye (Thay: Julien Ponceau)76
- Formose Mendy90+1'
- Souleymane Toure90+5'
- Kevin Danso48
- Elye Wahi (Thay: Andy Diouf)64
- Adrien Thomasson (Thay: Angelo Fulgini)64
- Salis Abdul Samed (Thay: Nampalys Mendy)64
- Deiver Machado (Thay: Massadio Haidara)75
- Ayanda Sishuba (Thay: Morgan Guilavogui)75
- Brice Samba90+4'
- Angelo Fulgini90+6'
Thống kê trận đấu Lorient vs Lens
Diễn biến Lorient vs Lens
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Lorient: 43%, Lens: 57%.
Quả phát bóng lên cho Lorient.
Trọng tài không nhận được sự phàn nàn của Angelo Fulgini, người bị phạt thẻ vàng vì bất đồng quan điểm
Kevin Danso thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Trò chơi được khởi động lại.
Kiểm soát bóng: Lorient: 43%, Lens: 57%.
Souleymane Toure phạm lỗi thô bạo với đối thủ và bị ghi vào sổ trọng tài.
Souleymane Toure dính chấn thương và được chăm sóc y tế trên sân.
Trọng tài không nhận được khiếu nại từ Brice Samba, người bị phạt thẻ vàng vì bất đồng quan điểm
Trận đấu bị dừng vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Thử thách liều lĩnh đấy. Souleymane Toure phạm lỗi thô bạo với Deiver Machado
Souleymane Toure thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Formose Mendy bị phạt vì đẩy Ayanda Sishuba.
Lorient thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Lorient thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Formose Mendy nhận thẻ vàng.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Formose Mendy của Lorient vấp ngã Ayanda Sishuba
Kevin Danso giảm bớt áp lực bằng pha phá bóng
Lorient bắt đầu phản công.
Đội hình xuất phát Lorient vs Lens
Lorient (3-4-3): Yvon Mvogo (38), Formose Mendy (13), Montassar Talbi (3), Souleymane Toure (95), Julien Ponceau (21), Tiemoue Bakayoko (14), Laurent Abergel (19), Darline Yongwa (12), Joel Mvuka (93), Sirine Doucoure (29), Romain Faivre (10)
Lens (3-4-2-1): Brice Samba (30), Jonathan Gradit (24), Kevin Danso (4), Facundo Medina (14), Przemyslaw Frankowski (29), Morgan Guilavogui (27), Andy Diouf (18), Massadio Haidara (21), Florian Sotoca (7), Angelo Fulgini (11), Nampalys Mendy (26)
Thay người | |||
55’ | Tiemoue Bakayoko Jean-Victor Makengo | 64’ | Angelo Fulgini Adrien Thomasson |
56’ | Joel Mvuka Theo Le Bris | 64’ | Andy Diouf Elye Wahi |
56’ | Sirine Doucoure Eli Kroupi Jr | 64’ | Nampalys Mendy Salis Abdul Samed |
75’ | Morgan Guilavogui Ayanda Sishuba | ||
75’ | Massadio Haidara Deiver Machado |
Cầu thủ dự bị | |||
Alfred Gomis | Jean-Louis Leca | ||
Julien Laporte | Abdukodir Khusanov | ||
Gedeon Kalulu | Neil El Aynaoui | ||
Vincent Le Goff | Ayanda Sishuba | ||
Theo Le Bris | Adrien Thomasson | ||
Bonke Innocent | Elye Wahi | ||
Jean-Victor Makengo | Salis Abdul Samed | ||
Eli Kroupi Jr | Deiver Machado | ||
Bassirou N'Diaye | Ruben Aguilar |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Lorient vs Lens
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Lorient
Thành tích gần đây Lens
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Paris Saint-Germain | 16 | 12 | 4 | 0 | 30 | 40 | T H H T T |
2 | Marseille | 15 | 9 | 3 | 3 | 14 | 30 | B T T T H |
3 | AS Monaco | 16 | 9 | 3 | 4 | 10 | 30 | T B T H B |
4 | Lille | 15 | 7 | 6 | 2 | 10 | 27 | H T H T H |
5 | Lyon | 15 | 7 | 4 | 4 | 7 | 25 | T H T T B |
6 | Nice | 15 | 6 | 6 | 3 | 9 | 24 | H T B T H |
7 | Lens | 15 | 6 | 6 | 3 | 5 | 24 | T B T T H |
8 | Auxerre | 15 | 6 | 3 | 6 | 0 | 21 | T T B H H |
9 | Toulouse | 15 | 6 | 3 | 6 | 0 | 21 | T B T B T |
10 | Reims | 15 | 5 | 5 | 5 | 2 | 20 | T H B H H |
11 | Brest | 15 | 6 | 1 | 8 | -3 | 19 | B B T B T |
12 | Rennes | 15 | 5 | 2 | 8 | 0 | 17 | B B T B T |
13 | Strasbourg | 15 | 4 | 5 | 6 | -2 | 17 | B B B H T |
14 | Nantes | 15 | 3 | 5 | 7 | -7 | 14 | B B H T B |
15 | Angers | 15 | 3 | 4 | 8 | -12 | 13 | B B T B B |
16 | Saint-Etienne | 15 | 4 | 1 | 10 | -22 | 13 | B T B B B |
17 | Le Havre | 15 | 4 | 0 | 11 | -18 | 12 | B T B B B |
18 | Montpellier | 15 | 2 | 3 | 10 | -23 | 9 | T B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại