Pablo Vasquez với một sự hỗ trợ ở đó.
- Alvaro Vadillo7
- Alberto Escasi45+1'
- Brandon (Kiến tạo: Alvaro Vadillo)54
- Hicham Boussefiane (Thay: Jairo)71
- Antonin Cortes (Thay: Alvaro Vadillo)71
- Ramon Enriquez (Thay: Aleix Febas)76
- Pablo Chavarria (Thay: Brandon)83
- Pablo Chavarria90+3'
- Toni Datkovic57
- Sergio Tejera (Thay: Sebastian Cristoforo)59
- Alfredo Ortuno (Thay: Alex Gallar)64
- Antonio Luna (Thay: Gaston Silva)64
- Julian Delmas (Thay: Julio Alberto Buffarini)64
- Shinji Okazaki (Thay: Yann Bodiger)83
- Shinji Okazaki (Kiến tạo: Pablo Vazquez)90+5'
Thống kê trận đấu Malaga vs Cartagena
Diễn biến Malaga vs Cartagena
Ghi bàn! Shinji Okazaki gỡ hòa nâng tỷ số lên 1-1.
Saul Ais Reig thực hiện quả ném biên cho FC Cartagena, gần khu vực của Malaga CF.
Bóng an toàn khi FC Cartagena được hưởng quả ném biên bên phần sân của họ.
FC Cartagena phóng xe về phía trước với tốc độ chóng mặt nhưng bị kéo lên vì việt vị.
Tại La Rosaleda, Pablo Chavarria đã bị phạt thẻ vàng vì đội chủ nhà.
Đá phạt FC Cartagena.
Bóng đi ra khỏi khung thành FC Cartagena phát bóng lên.
Đá phạt cho Malaga CF bên phần sân FC Cartagena.
Ném biên dành cho Malaga CF trong hiệp FC Cartagena.
FC Cartagena tiến lên rất nhanh nhưng Saul Ais Reig đã thổi phạt việt vị.
Một quả ném biên dành cho đội khách ở phần sân đối diện.
Ném biên dành cho Malaga CF trong hiệp của họ.
Đá phạt cho FC Cartagena trong hiệp của họ.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội nhà ở Malaga.
FC Cartagena được hưởng quả ném biên bên phần sân của họ.
FC Cartagena quá ham và rơi vào bẫy việt vị.
Malaga CF thực hiện quả ném biên bên phần lãnh thổ của FC Cartagena.
Quả phát bóng lên cho Malaga CF tại La Rosaleda.
FC Cartagena đang tiến lên phía trước và Dauda Mohammed thực hiện cú sút thẳng, nhưng nó lại chệch mục tiêu.
Malaga CF đẩy về phía trước tại La Rosaleda và Pablo Chavarria đánh đầu tuyệt vời. Hàng phòng ngự FC Cartagena đã phá bóng thành công.
Đội hình xuất phát Malaga vs Cartagena
Malaga (4-4-2): Dani Barrio (1), Victor Gomez (2), Mathieu Peybernes (17), David Lomban (4), Javi Jimenez (3), Jairo (10), Jozabed (19), Alberto Escasi (23), Alvaro Vadillo (18), Aleix Febas (14), Brandon (9)
Cartagena (4-4-2): Marc Martinez (1), Julio Alberto Buffarini (4), Pablo Vazquez (5), Toni Datkovic (15), Gaston Silva (20), Alex Gallar (10), Sebastian Cristoforo (25), Yann Bodiger (6), Mohammed Dauda (17), Ruben Castro (7), Pablo De Blasis (8)
Thay người | |||
71’ | Alvaro Vadillo Antonin Cortes | 59’ | Sebastian Cristoforo Sergio Tejera |
71’ | Jairo Hicham Boussefiane | 64’ | Alex Gallar Alfredo Ortuno |
76’ | Aleix Febas Ramon Enriquez | 64’ | Julio Alberto Buffarini Julian Delmas |
83’ | Brandon Pablo Chavarria | 64’ | Gaston Silva Antonio Luna |
83’ | Yann Bodiger Shinji Okazaki |
Cầu thủ dự bị | |||
Dani Lorenzo | Pedro Alcala | ||
Antonin Cortes | David Andujar | ||
Ismael Casas | Alfredo Ortuno | ||
Hicham Boussefiane | Julian Delmas | ||
Alejandro Benitez | Alberto Cayarga | ||
Ramon Enriquez | Nacho Gil | ||
Sekou Gassama | Richard Boateng | ||
Dani Martin | Sergio Tejera | ||
Pablo Chavarria | Antonio Luna | ||
Roberto Fernandez | Shinji Okazaki | ||
Braian Cufre | Neskes | ||
Kevin Villodres | Jerome Prior |
Nhận định Malaga vs Cartagena
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Malaga
Thành tích gần đây Cartagena
Bảng xếp hạng Hạng 2 Tây Ban Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Almeria | 21 | 11 | 6 | 4 | 11 | 39 | T H T T H |
2 | Mirandes | 21 | 11 | 5 | 5 | 10 | 38 | T T B H T |
3 | Racing Santander | 21 | 11 | 5 | 5 | 5 | 38 | B B B B H |
4 | Elche | 21 | 10 | 6 | 5 | 13 | 36 | H T H T T |
5 | Real Oviedo | 21 | 10 | 5 | 6 | 4 | 35 | B T T T B |
6 | Huesca | 21 | 9 | 6 | 6 | 9 | 33 | T T T T H |
7 | Granada | 21 | 9 | 6 | 6 | 8 | 33 | B T B T H |
8 | Levante | 20 | 8 | 8 | 4 | 7 | 32 | T B H H H |
9 | Sporting Gijon | 21 | 8 | 6 | 7 | 4 | 30 | T B B H B |
10 | Malaga | 21 | 6 | 12 | 3 | 2 | 30 | B H H T T |
11 | Real Zaragoza | 21 | 8 | 5 | 8 | 5 | 29 | B H B B T |
12 | Castellon | 21 | 8 | 5 | 8 | 1 | 29 | T H T B B |
13 | Eibar | 21 | 8 | 4 | 9 | -2 | 28 | T B T B H |
14 | Cordoba | 21 | 7 | 6 | 8 | -5 | 27 | B T H T T |
15 | Albacete | 21 | 6 | 8 | 7 | -3 | 26 | T H B H H |
16 | Burgos CF | 21 | 7 | 5 | 9 | -7 | 26 | B T H H T |
17 | Deportivo | 20 | 6 | 6 | 8 | 2 | 24 | H T H T B |
18 | Cadiz | 21 | 5 | 8 | 8 | -6 | 23 | B B T H H |
19 | CD Eldense | 21 | 5 | 6 | 10 | -8 | 21 | H B H B H |
20 | Racing de Ferrol | 21 | 3 | 9 | 9 | -14 | 18 | H B T B B |
21 | Cartagena | 21 | 4 | 2 | 15 | -21 | 14 | B T B B H |
22 | Tenerife | 19 | 2 | 5 | 12 | -15 | 11 | B H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại