Tỷ lệ cầm bóng: Mallorca: 28%, Barcelona: 72%.
- Jaume Costa42
- Daniel Rodriguez (Thay: Antonio Sanchez)67
- Braian Cufre (Thay: Jaume Costa)77
- Martin Valjent83
- Junior Lago (Thay: Inigo Ruiz de Galarreta)85
- Robert Lewandowski (Kiến tạo: Ansu Fati)20
- Andreas Christensen39
- Gerard Pique40
- Franck Kessie45
- Pedri (Thay: Franck Kessie)67
- Raphinha (Thay: Ansu Fati)67
- Sergio Busquets74
- Sergi Roberto (Thay: Jordi Alba)80
- Ferran Torres (Thay: Ousmane Dembele)80
Thống kê trận đấu Mallorca vs Barcelona
Diễn biến Mallorca vs Barcelona
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Tỷ lệ cầm bóng: Mallorca: 29%, Barcelona: 71%.
Mallorca thực hiện quả ném biên bên phải phần sân bên phần sân của họ
Pablo Maffeo bị phạt vì đẩy Robert Lewandowski.
Andreas Christensen thắng một thử thách trên không trước Junior Lago
Quả phát bóng lên cho Mallorca.
Ferran Torres từ Barcelona tung ra một nỗ lực đến mục tiêu
Barcelona với thế trận tấn công tiềm ẩn rất nguy hiểm.
Trận đấu chính thức thứ tư cho biết có 3 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Cầm bóng: Mallorca: 29%, Barcelona: 71%.
Alex Balde thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Quả phát bóng lên cho Barcelona.
Kang-In Lee tung một cú sút rộng bằng inch. Đóng!
Quả tạt của Pablo Maffeo từ Mallorca tìm thành công đồng đội trong vòng cấm.
Mallorca với một cuộc tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.
Sergi Roberto sút từ ngoài vòng cấm, nhưng Predrag Rajkovic đã kiểm soát được nó
Cú sút của Robert Lewandowski đã bị chặn lại.
Barcelona với thế trận tấn công tiềm ẩn rất nguy hiểm.
Barcelona đang kiểm soát bóng.
Daniel Rodriguez sút từ ngoài vòng cấm, nhưng Marc-Andre ter Stegen đã kiểm soát được nó
Đội hình xuất phát Mallorca vs Barcelona
Mallorca (5-3-2): Predrag Rajkovic (1), Pablo Maffeo (15), Martin Valjent (24), Raillo (21), Copete (6), Jaume Costa (18), Inigo Ruiz De Galarreta (4), Iddrisu Baba (12), Antonio Sanchez (10), Lee Kang-in (19), Vedat Muriqi (7)
Barcelona (4-3-3): Marc-Andre ter Stegen (1), Alejandro Balde (28), Gerard Pique (3), Andreas Christensen (15), Jordi Alba (18), Gavi (30), Sergio Busquets (5), Franck Kessie (19), Ousmane Dembele (7), Robert Lewandowski (9), Ansu Fati (10)
Thay người | |||
67’ | Antonio Sanchez Dani Rodriguez | 67’ | Ansu Fati Raphinha |
77’ | Jaume Costa Brian Cufre | 67’ | Franck Kessie Pedri |
85’ | Inigo Ruiz de Galarreta Lago Junior | 80’ | Jordi Alba Sergi Roberto |
80’ | Ousmane Dembele Ferran Torres |
Cầu thủ dự bị | |||
Leonardo Roman Riquelme | Inaki Pena | ||
Lago Junior | Eric Garcia | ||
Clement Grenier | Sergi Roberto | ||
Rodrigo Battaglia | Raphinha | ||
Giovanni Alessandro Gonzalez Apud | Ferran Torres | ||
Franco Russo | Marcos Alonso | ||
Matija Nastasic | Arnau Tenas | ||
Dani Rodriguez | Pedri | ||
Amath Ndiaye | Marc Casado | ||
Abdon | Pablo Torre Carral | ||
Brian Cufre | |||
Angel Rodriguez |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Mallorca vs Barcelona
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Mallorca
Thành tích gần đây Barcelona
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại