Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng ngày hôm nay nhưng Barcelona chỉ cố gắng tạo ra chiến thắng
- Jaume Costa83
- Abdon Prats89
- Pablo Maffeo90+4'
- Daniel Rodriguez90+4'
- Martin Valjent90+6'
- Luuk de Jong (Kiến tạo: Oscar Mingueza)44
- Ferran Jutgla79
- Clement Lenglet90+4'
Thống kê trận đấu Mallorca vs Barcelona
Diễn biến Mallorca vs Barcelona
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Tỷ lệ cầm bóng: Mallorca: 35%, Barcelona: 65%.
Thử thách liều lĩnh ở đó. Clement Lenglet phạm lỗi thô bạo với Jordi Mboula
Mallorca thực hiện quả ném biên bên trái phần sân bên phần sân của họ
Trọng tài không có khiếu nại từ Martin Valjent, người bị rút thẻ vàng vì bất đồng chính kiến
Tỷ lệ cầm bóng: Mallorca: 33%, Barcelona: 67%.
Franco Russo bị phạt vì đẩy Ferran Jutgla.
Barcelona thực hiện quả ném biên bên phải phần sân của đối phương
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Ronald Araujo của Barcelona tiếp Fer Nino
Mallorca thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương
Trò chơi được khởi động lại.
Trọng tài rút thẻ vàng đối với Daniel Rodriguez vì hành vi phi thể thao.
Trọng tài rút thẻ vàng đối với Pablo Maffeo vì hành vi phi thể thao.
Trọng tài rút thẻ vàng đối với Clement Lenglet vì hành vi phi thể thao.
Vở kịch bị dừng. Các cầu thủ xô đẩy và la hét lẫn nhau, trọng tài nên có biện pháp xử lý.
Sự cản trở khi Jordi Mboula cắt đứt đường chạy của Marc-Andre ter Stegen. Một quả đá phạt được trao.
Một cầu thủ của Mallorca cản phá Marc-Andre ter Stegen và được hưởng một quả phạt trực tiếp.
Mallorca thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương
Jaume Costa có một cơ hội vàng để ghi bàn trong cú vô lê, nhưng thủ môn đã xuất sắc cản phá!
Inigo Ruiz de Galarreta thực hiện một quả tạt ...
Đội hình xuất phát Mallorca vs Barcelona
Mallorca (4-2-3-1): Manolo Reina (1), Pablo Maffeo (15), Franco Russo (5), Martin Valjent (24), Jaume Costa (18), Idrissu Baba (12), Rodrigo Andres Battaglia (16), Kang-In Lee (19), Daniel Rodriguez (14), Antonio Sanchez (10), Angel Rodriguez (22)
Barcelona (4-3-3): Marc-Andre ter Stegen (1), Oscar Mingueza (22), Gerard Pique (3), Eric Garcia (24), Ronald Araujo (4), Nico Gonzalez (28), Frenkie de Jong (21), Ricard Puig (6), Ilias Akhomach (37), Luuk de Jong (17), Ferran Jutgla (29)
Thay người | |||
61’ | Angel Rodriguez Fer Nino | 71’ | Nico Gonzalez Alvaro Sanz |
61’ | Idrissu Baba Inigo Ruiz de Galarreta | 76’ | Oscar Mingueza Clement Lenglet |
70’ | Antonio Sanchez Jordi Mboula | 80’ | Ilias Akhomach Estanis Pedrola |
71’ | Kang-In Lee Javier Llabres | ||
84’ | Rodrigo Andres Battaglia Abdon Prats |
Cầu thủ dự bị | |||
Leo Roman | Neto | ||
Salva Sevilla | Inaki Pena | ||
Aleksandar Sedlar | Samuel Umtiti | ||
Juan Sastre | Clement Lenglet | ||
Jordi Mboula | Alvaro Sanz | ||
Fer Nino | Arnau Comas | ||
Inigo Ruiz de Galarreta | Mika Marmol | ||
Javier Llabres | Guillem Jaime | ||
Josep Gaya | Estanis Pedrola | ||
Ferran Quetglas | Lucas Lima | ||
Abdon Prats | |||
Brian Olivan |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Mallorca vs Barcelona
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Mallorca
Thành tích gần đây Barcelona
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại