Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
- Pablo Maffeo34
- Vedat Muriqi (Kiến tạo: Pablo Maffeo)43
- Antonio Raillo51
- Johan Mojica55
- Abdon Prats58
- Robert Navarro (Thay: Valery Fernandez)67
- Daniel Rodriguez (Thay: Sergi Darder)67
- Abdon Prats (Thay: Antonio Sanchez)78
- Mateu Morey (Thay: Pablo Maffeo)78
- Cyle Larin (Thay: Vedat Muriqi)78
- Pau Cubarsi3
- Ferran Torres12
- Marc Casado23
- (Pen) Raphinha56
- Pedri60
- Frenkie de Jong (Thay: Dani Olmo)72
- Pau Victor (Thay: Ferran Torres)73
- Raphinha (Kiến tạo: Lamine Yamal)74
- Frenkie de Jong79
- Gavi (Thay: Pedri)82
- Eric Garcia (Thay: Marc Casado)82
- Pau Victor (Kiến tạo: Frenkie de Jong)84
- Fermin Lopez (Thay: Raphinha)87
Thống kê trận đấu Mallorca vs Barcelona
Diễn biến Mallorca vs Barcelona
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Mallorca: 39%, Barcelona: 61%.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Eric Garcia của Barcelona phạm lỗi với Daniel Rodriguez
Mallorca thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Mateu Morey bị phạt vì đẩy Fermin Lopez.
Trọng tài thứ tư thông báo có 3 phút được cộng thêm.
Mallorca thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Mallorca: 40%, Barcelona: 60%.
Inaki Pena của Barcelona chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Daniel Rodriguez của Mallorca bị việt vị.
Mallorca thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Oooh... đó là một cú sút tuyệt vời! Lamine Yamal đáng lẽ phải ghi bàn từ vị trí đó
Oooh... đó là một cú sút tuyệt vời! Lamine Yamal đáng lẽ phải ghi bàn từ vị trí đó
Gavi tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội của mình
Gavi thực hiện pha vào bóng và giành được quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Nỗ lực tốt của Lamine Yamal khi anh ấy sút bóng vào khung thành nhưng thủ môn đã cản phá được
Eric Garcia tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội của mình
Eric Garcia thực hiện pha vào bóng và giành được quyền sở hữu bóng cho đội của mình
Barcelona thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Raphinha rời sân và được thay thế bởi Fermin Lopez trong một sự thay đổi chiến thuật.
Inaki Pena của Barcelona chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Đội hình xuất phát Mallorca vs Barcelona
Mallorca (4-2-3-1): Leo Román (13), Pablo Maffeo (23), Martin Valjent (24), Antonio Raíllo (21), Johan Mojica (22), Manu Morlanes (8), Samú Costa (12), Valery Fernández (16), Antonio Sánchez (18), Sergi Darder (10)
Barcelona (4-2-3-1): Iñaki Peña (13), Jules Koundé (23), Pau Cubarsí (2), Iñigo Martínez (5), Alejandro Balde (3), Marc Casado (17), Pedri (8), Lamine Yamal (19), Dani Olmo (20), Raphinha (11), Ferran Torres (7)
Thay người | |||
67’ | Sergi Darder Dani Rodríguez | 72’ | Dani Olmo Frenkie De Jong |
67’ | Valery Fernandez Robert Navarro | 73’ | Ferran Torres Pau Víctor |
78’ | Antonio Sanchez Abdón | 82’ | Marc Casado Eric García |
78’ | Pablo Maffeo Mateu Morey | 82’ | Pedri Gavi |
78’ | Vedat Muriqi Cyle Larin | 87’ | Raphinha Fermín López |
Cầu thủ dự bị | |||
Abdón | Wojciech Szczęsny | ||
Chiquinho | Ander Astralaga | ||
Omar Mascarell | Eric García | ||
Mateu Morey | Hector Fort | ||
Siebe Van der Heyden | Gerard Martín | ||
Dani Rodríguez | Gavi | ||
Robert Navarro | Fermín López | ||
Daniel Luna | Frenkie De Jong | ||
Takuma Asano | Pau Víctor | ||
Cyle Larin | Pablo Torre | ||
Javier Llabrés | Sergi Dominguez | ||
Dominik Greif | Robert Lewandowski |
Tình hình lực lượng | |||
Iván Cuéllar Chấn thương cơ | Marc-André ter Stegen Chấn thương đầu gối | ||
José Copete Chấn thương háng | Ronald Araújo Chấn thương gân kheo | ||
Toni Lato Chấn thương gân kheo | Andreas Christensen Chấn thương gân Achilles | ||
Vedat Muriqi Cyle Larin | Marc Bernal Chấn thương sụn khớp | ||
Ansu Fati Chấn thương gân kheo |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Mallorca vs Barcelona
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Mallorca
Thành tích gần đây Barcelona
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại