Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
- Samu25
- Martin Valjent37
- Valery Fernandez (Thay: Marc Hidalgo)46
- (og) Raul Albiol57
- Robert Navarro (Thay: Daniel Rodriguez)62
- Sergi Darder (Thay: Takuma Asano)63
- Toni Lato69
- Johan Mojica (Thay: Manu Morlanes)72
- Jose Copete (Thay: Antonio Sanchez)81
- Valery Fernandez90+4'
- Logan Costa (Kiến tạo: Alejandro Baena)27
- Sergi Cardona33
- Thierno Barry47
- Yeremi Pino (Thay: Ilias Akhomach)63
- Nicolas Pepe (Thay: Daniel Parejo)74
- Santi Comesana83
- Ramon Terrats (Thay: Santi Comesana)85
- Juan Bernat (Thay: Sergi Cardona)86
- Ayoze Perez (Kiến tạo: Yeremi Pino)90+4'
Thống kê trận đấu Mallorca vs Villarreal
Diễn biến Mallorca vs Villarreal
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Mallorca: 54%, Villarreal: 46%.
Quả phát bóng lên cho Villarreal.
Villarreal thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Yeremi Pino tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội của mình
Ayoze Perez đã ghi bàn từ một vị trí dễ dàng.
Ayoze Perez của Villarreal bị việt vị.
Villarreal đã ghi được bàn thắng quyết định vào những phút cuối cùng của trận đấu!
Alejandro Baena đã thực hiện đường chuyền quyết định dẫn đến bàn thắng!
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Thierno Barry của Villarreal phạm lỗi với Jose Copete
Ayoze Perez của Villarreal bị việt vị.
Yeremi Pino là người kiến tạo cho bàn thắng.
G O O O A A A A L - Ayoze Perez của Villarreal đệm bóng vào bằng chân phải! Một pha kết thúc dễ dàng cho Ayoze Perez
Samu có thể khiến đội mình mất bàn thắng sau một sai lầm phòng ngự.
G O O O O A A A L Villarreal ghi bàn.
Sau một lỗi chiến thuật, Valery Fernandez không còn cách nào khác ngoài việc ngăn chặn pha phản công và phải nhận thẻ vàng.
Valery Fernandez từ Mallorca đã đi quá xa khi kéo Yeremi Pino xuống
Villarreal bắt đầu phản công.
Yeremi Pino thực hiện pha vào bóng và giành được quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Mallorca thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Logan Costa của Villarreal chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Đội hình xuất phát Mallorca vs Villarreal
Mallorca (4-2-3-1): Dominik Greif (1), Antonio Sánchez (18), Antonio Raíllo (21), Martin Valjent (24), Toni Lato (3), Samú Costa (12), Manu Morlanes (8), Takuma Asano (11), Dani Rodríguez (14), Marc Domenec (30), Vedat Muriqi (7)
Villarreal (4-4-2): Diego Conde (13), Kiko Femenía (17), Raúl Albiol (3), Logan Costa (2), Sergi Cardona (23), Ilias Akhomach (11), Santi Comesaña (14), Dani Parejo (10), Álex Baena (16), Thierno Barry (15), Ayoze Pérez (22)
Thay người | |||
46’ | Marc Hidalgo Valery Fernández | 63’ | Ilias Akhomach Yeremy Pino |
62’ | Daniel Rodriguez Robert Navarro | 74’ | Daniel Parejo Nicolas Pepe |
63’ | Takuma Asano Sergi Darder | 85’ | Santi Comesana Ramon Terrats |
72’ | Manu Morlanes Johan Mojica | 86’ | Sergi Cardona Juan Bernat |
81’ | Antonio Sanchez Copete |
Cầu thủ dự bị | |||
Leo Román | Luiz Junior | ||
Iván Cuéllar | Eric Bailly | ||
Copete | Juan Bernat | ||
Omar Mascarell | Pau Navarro | ||
Robert Navarro | Denis Suárez | ||
Daniel Luna | Ramon Terrats | ||
Abdón | Nicolas Pepe | ||
Chiquinho | Yeremy Pino | ||
Sergi Darder | |||
Johan Mojica | |||
Cyle Larin | |||
Valery Fernández |
Tình hình lực lượng | |||
Mateu Morey Chấn thương đầu gối | Willy Kambwala Va chạm | ||
Javier Llabrés Chấn thương đùi | Juan Foyth Chấn thương đầu gối | ||
Pape Gueye Không xác định | |||
Alfonso Pedraza Chấn thương mắt cá | |||
Gerard Moreno Chấn thương gân kheo |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Mallorca vs Villarreal
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Mallorca
Thành tích gần đây Villarreal
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại