Cầm bóng: Villarreal: 55%, Mallorca: 45%.
- (og) Franco Russo12
- Manuel Trigueros (Kiến tạo: Alfonso Pedraza)34
- Mario Gaspar36
- Nicolas Jackson (Thay: Yeremi Pino)68
- Unai Emery86
- (Pen) Daniel Parejo87
- Daniel Raba (Thay: Moi Gomez)90
- Nikita Iosifov (Thay: Daniel Parejo)90
- Fer Nino (Thay: Abdon Prats)57
- Antonio Sanchez (Thay: Amath Ndiaye)57
- Kang-In Lee (Thay: Takefusa Kubo)69
- Salva Sevilla (Thay: Inigo Ruiz de Galarreta)69
- Angel Rodriguez (Thay: Daniel Rodriguez)77
- Franco Russo80
- Franco Russo86
Thống kê trận đấu Villarreal vs Mallorca
Diễn biến Villarreal vs Mallorca
Villarreal với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn xuất sắc
Manuel Trigueros từ Villarreal là ứng cử viên cho giải Man of the Match sau màn trình diễn tuyệt vời hôm nay
Daniel Raba từ Villarreal bị phạt việt vị.
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Cầm bóng: Villarreal: 54%, Mallorca: 46%.
Cú sút của Vicente Iborra đã bị chặn lại.
Một cơ hội mở ra khi Daniel Raba từ Villarreal tìm thấy thành công một người đồng đội trong khu vực ...
Alfonso Pedraza của Villarreal chuyền bóng thẳng vào hàng thủ nhưng đã bị một cầu thủ đối phương truy cản.
Cầm bóng: Villarreal: 54%, Mallorca: 46%.
Alfonso Pedraza của Villarreal cố gắng truy cản đồng đội trong vòng cấm nhưng đường chuyền của anh đã bị đối phương chặn lại.
Rodrigo Andres Battaglia giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá
Nikita Iosifov thực hiện một quả tạt ...
Martin Valjent giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá
Nikita Iosifov thực hiện một quả tạt ...
Quả phát bóng lên cho Villarreal.
Daniel Parejo rời sân, Nikita Iosifov vào thay chiến thuật.
Moi Gomez rời sân, Daniel Raba vào thay chiến thuật.
Pablo Maffeo từ Mallorca gửi một nỗ lực đến mục tiêu
Bàn tay an toàn từ Leo Roman khi anh ấy lao ra và đoạt bóng
Rodrigo Andres Battaglia chơi kém khi nỗ lực phá bóng yếu ớt của anh ấy khiến đội bóng của anh ấy bị áp lực.
Đội hình xuất phát Villarreal vs Mallorca
Villarreal (4-3-3): Geronimo Rulli (13), Mario Gaspar (2), Raul Albiol (3), Pau Torres (4), Alfonso Pedraza (24), Daniel Parejo (5), Vicente Iborra (10), Manuel Trigueros (14), Yeremi Pino (21), Alberto Moreno (18), Moi Gomez (23)
Mallorca (4-3-3): Leo Roman (31), Pablo Maffeo (15), Martin Valjent (24), Franco Russo (5), Jaume Costa (18), Daniel Rodriguez (14), Rodrigo Andres Battaglia (16), Inigo Ruiz de Galarreta (4), Takefusa Kubo (17), Abdon Prats (9), Amath Ndiaye (23)
Thay người | |||
68’ | Yeremi Pino Nicolas Jackson | 57’ | Abdon Prats Fer Nino |
90’ | Moi Gomez Daniel Raba | 57’ | Amath Ndiaye Antonio Sanchez |
90’ | Daniel Parejo Nikita Iosifov | 69’ | Inigo Ruiz de Galarreta Salva Sevilla |
69’ | Takefusa Kubo Kang-In Lee | ||
77’ | Daniel Rodriguez Angel Rodriguez |
Cầu thủ dự bị | |||
Pervis Estupinan | Miguelito | ||
Sergio Asenjo | Manolo Reina | ||
Daniel Raba | Aleksandar Sedlar | ||
Aissa Mandi | Fer Nino | ||
Nicolas Jackson | Salva Sevilla | ||
Adrian De La Fuente | Matthew Hoppe | ||
Nikita Iosifov | Sergio Rico | ||
Carlo Garcia | Jordi Mboula | ||
Iker Alvarez | Josep Gaya | ||
Juan Carlos Arana | Antonio Sanchez | ||
Kang-In Lee | |||
Angel Rodriguez |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Villarreal vs Mallorca
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Villarreal
Thành tích gần đây Mallorca
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại