Bóng đi ra ngoài sân và Nacional được hưởng quả phát bóng lên.
![]() Victor Gabriel 26 | |
![]() Paolo Calione (Thay: Sebastian Coates) 38 | |
![]() Ricardo Mathias 45 | |
![]() Gonzalo Petit (Thay: Mauricio Pereyra) 46 | |
![]() Jeremia Recoba (Thay: Diego Lanz) 46 | |
![]() Ronaldo (Thay: Thiago Maia) 53 | |
![]() Tabata (Thay: Ricardo Mathias) 63 | |
![]() Juninho (Thay: Victor Gabriel) 63 | |
![]() Gustavo Alves (Thay: Bruno Henrique) 63 | |
![]() Diego Herazo (Thay: Gabriel Baez) 69 | |
![]() Lucca (Thay: Wesley) 74 | |
![]() Romulo Otero (Thay: Luciano Boggio) 75 | |
![]() Paolo Calione 90+4' | |
![]() Braian Aguirre (Kiến tạo: Alan Patrick) 90+7' |
Thống kê trận đấu Nacional vs Internacional


Diễn biến Nacional vs Internacional
Liệu Internacional có thể tận dụng cơ hội từ quả ném biên sâu trong phần sân của Nacional không?
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Bóng an toàn khi Internacional được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Alan Patrick đã kiến tạo cho bàn thắng.
Ném biên cho Internacional ở phần sân nhà.

V À A A O O O - Braian Aguirre đã ghi bàn!
Bóng an toàn khi Nacional được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.

Thẻ vàng cho Paolo Calione.
Quả phát bóng lên cho Internacional tại Estadio Gran Parque Central.
Luciano Boggio rời sân và được thay thế bởi Romulo Otero.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội chủ nhà tại Montevideo.
Wesley rời sân và được thay thế bởi Lucca.
Internacional đã được hưởng một quả phạt góc bởi Piero Maza Gomez.
Gabriel Baez rời sân và được thay thế bởi Diego Herazo.
Phạt góc cho Internacional.
Bruno Henrique rời sân và được thay thế bởi Gustavo Alves.
Tại Montevideo, Internacional tiến lên qua Alan Patrick. Cú sút của anh ấy trúng đích nhưng bị cản phá.
Victor Gabriel rời sân và được thay thế bởi Juninho.
Ném biên cho Nacional.
Ricardo Mathias rời sân và được thay thế bởi Tabata.
Đội hình xuất phát Nacional vs Internacional
Nacional (4-2-3-1): Luis Mejía (12), Lucas Morales (19), Sebastian Coates (4), Julian Millan (29), Gabriel Baez (11), Luciano Boggio (6), Christian Oliva (8), Lucas Villalba (16), Mauricio Pereyra (10), Diego Romero (27), Nicolas Lopez (7)
Internacional (4-3-3): Anthoni (24), Braian Nahuel Aguirre (35), Vitao (4), Victor Gabriel (41), Alexandro Bernabei (26), Bruno Henrique (8), Fernando (5), Thiago Maia (29), Alan Patrick (10), Ricardo Mathias (49), Wesley (21)


Thay người | |||
38’ | Sebastian Coates Paolo Calione | 53’ | Thiago Maia Ronaldo |
46’ | Mauricio Pereyra Gonzalo Petit | 63’ | Victor Gabriel Juninho |
46’ | Diego Lanz Jeremia Recoba | 63’ | Ricardo Mathias Bruno Tabata |
69’ | Gabriel Baez Diego Herazo | 63’ | Bruno Henrique Gustavo Prado |
75’ | Luciano Boggio Romulo Otero | 74’ | Wesley Lucca |
Cầu thủ dự bị | |||
Ignacio Suarez | Ivan | ||
Bruno Arady | Clayton | ||
Nicolas Rodriguez | Juninho | ||
Gonzalo Petit | Bruno Tabata | ||
Romulo Otero | Ramon | ||
Paolo Calione | Gustavo Prado | ||
Ramos | Ronaldo | ||
Emiliano Ancheta | Oscar Romero | ||
Diego Herazo | Lucca | ||
Jeremia Recoba | Nathan Santos | ||
Eduardo Vargas | Diego | ||
Yonathan Rodriguez | Agustin Rogel |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Nacional
Thành tích gần đây Internacional
Bảng xếp hạng Copa Libertadores
A | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 5 | 3 | 1 | 1 | 3 | 10 | T T H B T |
2 | ![]() | 5 | 3 | 0 | 2 | 4 | 9 | T B T T B |
3 | ![]() | 5 | 3 | 0 | 2 | 2 | 9 | B T B T T |
4 | ![]() | 5 | 0 | 1 | 4 | -9 | 1 | B B H B B |
B | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 5 | 3 | 2 | 0 | 6 | 11 | T H H T T |
2 | ![]() | 5 | 2 | 1 | 2 | 0 | 7 | B B T H T |
3 | ![]() | 5 | 1 | 2 | 2 | -4 | 5 | B T H H B |
4 | ![]() | 5 | 1 | 1 | 3 | -2 | 4 | T H B B B |
C | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 5 | 3 | 2 | 0 | 3 | 11 | H T T H T |
2 | ![]() | 5 | 2 | 2 | 1 | 2 | 8 | T B H H T |
3 | ![]() | 5 | 2 | 2 | 1 | 1 | 8 | H T H T B |
4 | ![]() | 5 | 0 | 0 | 5 | -6 | 0 | B B B B B |
D | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 5 | 3 | 2 | 0 | 5 | 11 | T H T T H |
2 | ![]() | 5 | 2 | 2 | 1 | 1 | 8 | T T B H H |
3 | ![]() | 5 | 1 | 1 | 3 | -2 | 4 | B B B H T |
4 | ![]() | 5 | 1 | 1 | 3 | -4 | 4 | B H T B B |
F | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 5 | 3 | 0 | 2 | 2 | 9 | T B B T T |
2 | ![]() | 5 | 2 | 2 | 1 | 3 | 8 | H T H B T |
3 | ![]() | 5 | 2 | 1 | 2 | -1 | 7 | H T T B B |
4 | ![]() | 5 | 1 | 1 | 3 | -4 | 4 | B B H T B |
G | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 5 | 5 | 0 | 0 | 7 | 15 | T T T T T |
2 | ![]() | 5 | 2 | 1 | 2 | 0 | 7 | T B H B T |
3 | ![]() | 5 | 1 | 1 | 3 | -4 | 4 | B B H T B |
4 | ![]() | 5 | 1 | 0 | 4 | -3 | 3 | B T B B B |
H | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 5 | 3 | 1 | 1 | 7 | 10 | T T B H T |
2 | ![]() | 5 | 3 | 1 | 1 | 5 | 10 | B T H T T |
3 | 5 | 2 | 0 | 3 | -6 | 6 | T B T B B | |
4 | ![]() | 5 | 0 | 2 | 3 | -6 | 2 | B B H H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại